Tuyến Tōkyū Meguro

Tuyến Tokyu Meguro
MG
Thông tin chung
Tiếng địa phương東急目黒線
KiểuCommuter rail
Vị tríTokyo
Ga đầuMeguro
Ga cuốiHiyoshi
Nhà ga13
Hoạt động
Sở hữuTập đoàn Tokyu
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến11,9 km (7,4 mi)
Khổ đường sắt1.067 mm (3 ft 6 in)
Điện khí hóa1.500 V DC overhead catenary
Biểu đồ tuyến đường
Chú thích
  • Ex: Có tàu Express dừng
  • Lo: Chỉ có tàu Local dừng

Urawa-Misono
Đường sắt cao tốc Saitama
Akabane-Iwabuchi
Nishi-Takashimadaira
Kōrakuen/Kasuga
RightUpTuyến Toei Mita
Shirokane-Takanawa
UpTuyến Tokyo Metro Namboku
LeftTuyến YamanoteDown
LeftShōnan Shinjuku, SaikyōDown
0.0 Ex Meguro
1.0 Lo Fudōmae
1.9 Ex Musashi-Koyama
2.6 Lo Nishi-Koyama
3.3 Lo Senzoku
DownTuyến Tōkyū ŌimachiRight
4.3 Ex Ōokayama
LeftTuyến Tōkyū ŌimachiUp
Midorigaoka
Trạm depot Okusawa
5.5 Lo Okusawa
UpTuyến Meguro
6.5 Ex Den-en-chōfu
LeftTuyến Tōkyū TōyokoDown
7.3 Ex Tamagawa
Tuyến Tōkyū TamagawaRight
Sông Tama/UpTokyoDownKanagawa
8.6 Lo Shin-Maruko
DownTōkaidō ShinkansenRight
Downcác Tuyến Yokosuka, Tuyến Shōnan ShinjukuRight
LeftTuyến NambuRight
trên Tuyến Yokosuka năm 2009
9.1 Ex Musashi-Kosugi
LeftTuyến Musashino (vận tải)Right
Trạm depot Motosumiyoshi
10.4 Lo Motosumiyoshi
11.9 Ex Hiyoshi
LeftĐường sắt ngầm đô thị Yokohama
Tuyến Green
DownTuyến Tōyoko

Tuyến Tokyu Meguro (東急目黒線 (Đông Cấp Mục Hắc Tuyến), Tōkyū Meguro-sen?) là một tuyến đường sắt vận hành bởi công ty đường sắt tư nhân Tokyu Corporation. Bản thân tên của tuyến này nhằm chỉ đoạn từ Meguro tới Den-en-chōfu ở phía Tây Nam của Tokyo, nhưng gần như tất cả các tàu đều chạy tới tận Hiyoshi và song song với Tuyến Tōyoko từ Den-en-chōfu.

Tuyến Meguro được nối tiếp với Tuyến Tokyo Metro Namboku và Tuyến Toei Mita. Cho tới khi các kết nối này hoàn thành vào năm 2000, tuyến này là một phần của Tuyến Mekama, và chạy giữa Meguro và Kamata. Phần còn lại của Tuyến Mekama được đặt tên là Tuyến Tōkyū Tamagawa. Vào ngày 22 tháng 6 năm 2008, các đường ray mới cho Tuyến Meguro từ Motosumiyoshi tới Hiyoshi được xây dựng thêm vào.

Các chuyến tàu Tốc hành (Express) từ Musashi-Kosugi tới Meguro bắt đầu từ 25 tháng 9 năm 2006, và được mở rộng thêm xuống Hiyoshi vào 22 tháng 6 năm 2008. Các tàu Express tiết kiệm được 5 phút trên toàn tuyến và luôn vượt các tàu thường (local) tại Musashi-Koyama. Các tàu Express chạy vào thời điểm ban ngày, cứ 4 đến 5 chuyến tàu của Tuyến Meguro xen bằng một chuyến Express, và được tăng tần suất vào giờ cao điểm.

Danh sách nhà ga

Số hiệu Nhà ga Hán tự Express Có thể chuyển tuyến Vị trí
chạy tiếp nối với/từ NTuyến Tokyo Metro Namboku hướng Urawa-Misono bằng Tuyến đường sắt cao tốc Saitama ↑
chạy tiếp nối với/từ ITuyến Toei Mita hướng Nishi-Takashimadaira ↑
MG01 Meguro 目黒
Shinagawa Tokyo
MG02 Fudō-mae 不動前  
MG03 Musashi-Koyama 武蔵小山
MG04 Nishi-Koyama 西小山  
MG05 Senzoku 洗足   Meguro
MG06 Ōokayama 大岡山 OM Tuyến Tokyu Oimachi Ōta
MG07 Okusawa 奥沢   Setagaya
MG08 Den-en-chōfu 田園調布 TY Tuyến Tokyu Toyoko Ōta
MG09 Tamagawa 多摩川
  • TY Tuyến Tokyu Toyoko
  • TM Tuyến Tokyu Tamagawa
MG10 Shin-Maruko 新丸子 TY Tuyến Tokyu Toyoko Nakahara-ku, Kawasaki Kanagawa
MG11 Musashi-Kosugi 武蔵小杉
MG12 Motosumiyoshi 元住吉 TY Tuyến Tokyu Toyoko
MG13 Hiyoshi 日吉
  • TY Tuyến Tokyu Toyoko
  • Tuyến Green Đường sắt ngầm đô thị Yokohama
Kōhoku-ku, Yokohama

Thế hệ tàu

Tokyu

  • Tàu 6 toa dòng 3000
  • Tàu 6 toa dòng 5080

Các công ty vận hành khác

  • Tàu 6 toa dòng Đường sắt cao tốc Saitama 2000 (Tuyến đường sắt cao tốc Saitama)
  • Tàu 6 toa dòng Toei 6300 (Tuyến Toei Mita)
  • Tàu 6 toa dòng Tokyo Metro 9000 (Tuyến Tokyo Metro Namboku)

Lịch sử

  • 1923:
    • 11 tháng 3: Tuyến được mở với tên là "Tuyến Meguro" nối Meguro và Maruko (nay là Numabe) (hiện nay là Tuyến Tamagawa).
    • Tháng 10: Ga Meguro-Fudōmae được đổi tên thành Fudōmae.
    • 1 tháng 11: Tuyến được mở rộng từ Maruko tới Kamata, và tuyến được đổi tên thành Tuyến Mekama.
  • 1 tháng 6 năm 1924: Ga Koyama trở thành Musashi-Koyama.
  • 1 tháng 1 năm 1926: Ga Chōfu và ga Tamagawa được đổi tên thành Den-en-Chōfu và Maruko-Tamagawa.
  • 1 tháng 8 năm 1928: Ga Nishi-Koyama mở cửa.
  • 1 tháng 1 năm 1931: Ga Maruko-Tamagawa lại đổi tên thành Tamagawa-en-mae.
  • 16 tháng 12 năm 1977: Ga Tamagawa-en-mae lại đổi tên thành Tamagawa-en.
  • 27 tháng 11 năm 1994: Ga Den-en-Chōfu được chuyển thành ga ngầm.
  • 1997:
    • 27 tháng 6: Ga Ōokayama được chuyển thành ga ngầm.
    • 27 tháng 7: Ga Meguro được chuyển thành ga ngầm.
  • 10 tháng 10 năm 1999: Ga Fudōmae được nâng tầng.
  • 2000:
    • 6 tháng 8: Chia thành 2 dịch vụ, Meguro - Musashi-Kosugi và Tamagawa - Kamata. Ga Tamagawa-en đổi tên thành Tamagawa station.
    • 26 tháng 9: Dịch vụ tiếp nối được triển khai với Tuyến Tokyo Metro Namboku và Tuyến Toei Mita.
  • 28 tháng 3 năm 2001: Dịch vụ tiếp nối được triển khai với Tuyến đường sắt cao tốc Saitama thông qua Tuyến Namboku.
  • 2006:
    • 2 tháng 7: Cùng với việc chia tách của ga Fudōmae và Senzoku, ga Musashi-Koyama và Nishi-Koyama được chuyển thành ga ngầm.
    • 25 tháng 9: Các chuyến tốc hành (Express) ra mắt.
  • 22 tháng 6 năm 2008: Tuyến mở rộng tới Hiyoshi.

Các tuyến liên kết trước đây

  • Ga Okusawa - Tuyến đường săt khổ 1067mm dài 1 km, điện khí hóa DC 600 V, từ Shin-Okusawa từ năm 1928 đến năm 1935, giúp kết nối đến Yukigaya-Otsuka trên Tuyến Tokyu Ikegami.

Xem thêm

  • List of railway lines in Japan

Chú thích

Bài viết này tương ứng đến bài viết trong Wikipedia tiếng Nhật

  • x
  • t
  • s
Ga của Tuyến Tōkyū Meguro
  • Hiyoshi
  • Motosumiyoshi
  • Musashi-Kosugi
  • Shin-Maruko
  • Tamagawa
  • Den-en-chōfu
  • Okusawa
  • Ōokayama
  • Senzoku
  • Nishi-Koyama
  • Musashi-Koyama
  • Fudō-mae
  • Meguro (>>Shirokane-takanawa, Nishi-Takashimadaira, Urawa Misono)
  • x
  • t
  • s
Giao thông ở Vùng thủ đô Tokyo
Các tuyến của JR East
qua
trung tâm Tokyo
Các tuyến của Tokyo Metro
  • Chiyoda
  • Fukutoshin
  • Ginza
  • Hibiya
  • Marunouchi
  • Namboku
  • Tōzai
  • Yūrakuchō
  • Hanzōmon
Các tuyến của
Cục Giao thông vận tải Đô thị Tokyo
(Toei subway)
  • Asakusa
  • Ōedo
  • Mita
  • Shinjuku
Đường sắt Đô thị Yokohama
  • Blue
  • Green
Các tuyến của JR East
ở các đô thị vệ tinh
hoặc ngoại ô
  • Musashino
  • Yokohama
  • Nambu
  • Tsurumi
  • Sagami
  • Hachiko - Kawagoe
  • Ryōmō
  • Hướng Tohoku
  • Hướng Chuo
    • Chūō Chính
    • Itsukaichi
    • Ōme
  • Hướng Sobu
    • Sōbu Chính
    • Sotobō
    • Uchibō
    • Kururi
    • Tōgane
  • Hướng Joban
  • Hướng Tokaido
    • Itō
    • Gotemba (JR Central)
Keikyu
  • Keikyu Chính
    • Airport
    • Daishi
    • Kurihama
    • Zushi
Keio
Keisei
  • Keisei Chính
    • Chiba
    • Chihara
    • Higashi-Narita
    • Kanamachi
    • Oshiage
  • Narita Sky Access
Odakyu
  • Odawara
  • Enoshima
  • Tama
Seibu
  • Ikebukuro
    • Sayama
    • Seibu Chichibu
    • Seibu Yūrakuchō
    • Toshima
  • Seibu Shinjuku
    • Haijima
  • Kokubunji
    • Seibu-en
  • Tamagawa
  • Tamako
Sotetsu
  • Sotetsu Chính
    • Izumino
Tobu
  • Skytree
    • Kameido
    • Daishi
  • Isesaki
    • Sano
    • Koizumi
    • Kiryū
  • Nikkō
    • Kinugawa
    • Utsunomiya
  • Urban Park
  • Tōjō
    • Ogose
Tokyu
  • Den-en-toshi
  • Ikegami
  • Meguro
  • Oimachi
  • Tokyu Tamagawa
  • Toyoko
  • Kodomonokuni
Các tuyến
tàu điện khác
  • Hokusō
  • Kantō
    • Jōsō
    • Ryūgasaki
  • Nagareyama
  • Rinkai
  • Saitama Tốc hành
  • Shibayama
  • Shin-Keisei
  • Tōyō Tốc hành
  • Tsukuba Express
  • Minatomirai 21
Các tuyến một ray Monorail
và vận tải hạng nhẹ
Tàu một ray
  • Chiba Monorail
  • Disney Resort
  • Shōnan Monorail
  • Tama Monorail
  • Tokyo Monorail
Tàu điện hạng nhẹ
  • New Shuttle
  • Kanazawa Seaside
  • Nippori-Toneri
  • Seibu Yamaguchi
  • Yūkarigaoka
  • Yurikamome
Xe điện
  • Enoden
  • Setagaya
  • Arakawa
Hinterland
  • Tuyến Chichibu Chính
  • Tuyến Fujikyuko
Cáp treo
xe điện trên không
  • Ōyama Cable Car
  • Hodosan Ropeway
  • (Tuyến đường sắt Takao Tozan
  • Cáp Mitake Tozan )
  • (Nokogiriyama Ropeway
  • Mount Tsukuba Cable Car
  • Mount Tsukuba Ropeway)
  • Akechidaira Ropeway
  • Ikaho Ropeway
Xe buýt
  • Shinjuku Expressway Bus Terminal
  • Tokyo City Air Terminal (& Xe buýt)
  • Willer Express
  • List of bus operating companies in Japan (east)
Phà công cộng
  • Tokyo-Wan Ferry
  • Tokyo Cruise Ship
  • Tuyến Tokyo Mizube
  • Keihin Ferry Boat
  • The Port Service (Yokohama)
Các nhà ga quan trọng
Khác
  • Shinkansen
  • Thẻ thanh toán thông minh
    • Pasmo
    • Suica
  • Giao thông Vùng thủ đô Tokyo
  • Giao thông đường sắt Nhật Bản
  • Danh sách tàu hành khách có tên riêng của Nhật Bản
  • List of through trains in Japan
  • Tokyo subway rolling stock
  • List of Toei Subway stations
  • List of Tokyo Metro stations
Các dự án đang xây dựng
  • Tuyến Sōtetsu JR Link
  • Giao thông Nhật Bản: Tokyo
  • Osaka
  • Nagoya
  • Fukuoka
  • Hakone Fuji Izu
  • Hokkaido
  • Toyama
  • Okayama
  • Shikoku
  • Sendai
  • Hiroden
  • Metro systems
  • Shinkansen
  • trams (list)
  • aerial lifts (list)