Tung Minh

嵩明县
Vị trí Tung Minh (hồng) và Công Minh (vàng) tại Vân Nam và Trung Quốc
Vị trí Tung Minh (hồng) và Công Minh (vàng) tại Vân Nam và Trung Quốc
嵩明县 trên bản đồ Thế giới
嵩明县
嵩明县
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhVân Nam
Địa cấp thịCôn Minh
Thành lập1956
Diện tích
 • Tổng cộng1.442 km2 (557 mi2)
Dân số (2003)
 • Tổng cộng358.000
 • Mật độ250/km2 (640/mi2)
Múi giờUTC+8 sửa dữ liệu
Mã bưu chính651700
Mã điện thoại871 sửa dữ liệu
Trang webhttp://www.smlm.gov.cn/

Tung Minh (tiếng Trung: 嵩明县; bính âm: Sōngmíng Xiàn) là một huyện của thành phố Côn Minh, tỉnh Vân Nam, Trung Quốc. Tung Minh có tuyến quốc lộ 320 và quốc lộ 213, đường cao tốc Du Côn và Hỗ Côn cùng xa lộ Quý Côn chạy qua.

Huyện có diện tích 1355,29 km², trong đó diện tích bồn địa là 414,6 km², còn lại là đồi núi. Tung Minh nằm ở mép của cao nguyên Vân-Quý, có khí hậu hỗn hợp giữa ôn đới điển hình, ôn đới ấm áp, và cận nhiệt đới phương bắc. Nhiệt độ trung bình hàng năm là 14 ℃, lượng mưa trung bình đạt 993 mm, sương giá trung bình xuất hiện trong 232 ngày, 2073 giờ nắng, nhiệt độ tối đa là 35,7 ℃, nhiệt độ tối thiểu là -15,9 ℃, trung bình tốc độ gió là 3,1m /s, chủ yếu là gió tây nam, độ che phủ rừng tỷ lệ 44,6%.[1]

Trấn

  • Tung Dương (嵩阳镇)
  • Dương Lâm (杨林镇)
  • Tiểu Nhai (小街镇)
  • Ngưu Lan Giang (牛栏江镇)
  • Điền Nguyên (滇源镇)

Hương

  • A Tử Doanh (阿子营乡)

Tham khảo

  1. ^ “中国昆明空港新城──嵩明县情概况(2011)”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2011.

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2008-08-28 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Địa cấp thị
Côn Minh
Bàn Long  • Ngũ Hoa  • Quan Độ  • Tây Sơn  • Trình Cống  • Đông Xuyên  • An Ninh  • Tấn Ninh  • Phú Dân  • Nghi Lương  • Tung Minh  • Thạch Lâm  • Lộc Khuyến  • Tầm Điện
Khúc Tĩnh
Kỳ Lân  • Tuyên Uy  • Mã Long  • Triêm Ích  • Phú Nguyên  • La Bình  • Sư Tông  • Lục Lương  • Hội Trạch
Ngọc Khê
Bảo Sơn
Chiêu Thông
Chiêu Dương  • Lỗ Điện  • Xảo Gia  • Diêm Tân  • Đại Quan  • Vĩnh Thiện  • Tuy Giang  • Trấn Hùng  • Di Lương  • Uy Tín  • Thủy Phú
Lệ Giang
Cổ Thành  • Vĩnh Thắng  • Hoa Bình  • Ngọc Long  • Ninh Lạng
Phổ Nhĩ
Lâm Thương
Vân Nam ở Trung Quốc
Vân Nam ở Trung Quốc
Sùng Thánh Tự

Châu tự trị
Đức Hoành
(của người Thái
người Cảnh Pha)
Nộ Giang
(của người Lật Túc)
Dêqên (Địch Khánh)
(của người Tạng)
Shangri-La (Hương Cách Lý Lạp)  • Dêqên (Đức Khâm)  • Duy Tây
Đại Lý
(của người Bạch)
Đại Lý  • Tường Vân  • Tân Xuyên  • Di Độ  • Vĩnh Bình  • Vân Long  • Nhĩ Nguyên  • Kiếm Xuyên  • Hạc Khánh  • Dạng Tỵ  • Nam Giản  • Nguy Sơn
Sở Hùng
(của người Di)
Sở Hùng  • Song Bách  • Mưu Định  • Nam Hoa  • Diêu An  • Đại Diêu  • Vĩnh Nhân  • Nguyên Mưu  • Vũ Định  • Lộc Phong
Hồng Hà
(của người Hà Nhì
và người Di)
Mông Tự  • Cá Cựu  • Khai Viễn  • Di Lặc  • Lục Xuân  • Kiến Thủy  • Thạch Bình  • Lô Tây  • Nguyên Dương  • Hồng Hà  • Kim Bình  • Hà Khẩu  • Bình Biên
Văn Sơn
(của người Tráng
người Miêu)
Văn Sơn  • Nghiễn Sơn  • Tây Trù  • Ma Lật Pha  • Mã Quan  • Khâu Bắc  • Quảng Nam  • Phú Ninh
Tây Song Bản Nạp
(của người Thái)
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s