Trạm không gian Thiên Cung

Trạm không gian Thiên Cung[1]
Hình vẽ minh họa
Thông số
Phi hành đoànChứa đủ phi hành gia: 3
Số phi hành gia hiện tại: 3
(Thần Châu 13)
Thám hiểm: 2
Chỉ huy: Nhiếp Hải Thắng (PLAAC)[2]
Ngày phóng29 tháng 4 năm 2021
(Thiên Hà)
2022
(Vấn ThiênMộng Thiên)
Địa điểm phóngĐịa điểm phóng tàu vũ trụ Văn Xưong LC-1
Tình trạng nhiệm vụĐang xây dựng
Khối lượng100.000 kg
Chiều dài~ 20,00 m
Đường kính~ 4,20 m
Thể tích khả dụng110 m3 (3.880 ft khối)
(dự kiến)
Cận điểm389,5 km [3]
Viễn điểm395 km [3]
Độ nghiêng quỹ đạo41,58° [3]
Độ cao trung bình quỹ đạo389,2 km [3]
Tốc độ trung bình7,68 km/s [3]
Chu kỳ quỹ đạo92,2 phút [4]
Số ngày trên quỹ đạo3 năm
(ngày 29 tháng 4 năm 2024)
Số ngày trên trạm926 ngày, 18 giờ và 27 phút [5]
(Thần Châu 13)
Thống kê vào 16 tháng 10 năm 2021

Thiên Cung (tiếng Trung: 天宫; bính âm: Tiāngōng)[1][6][7][8] là một trạm không gian được đựa vào quỹ đạo Trái Đất tầm thấp từ 340 đến 450 km (210 đến 280 mi) so với bề mặt trái đất. Sau khi hoàn thành, trạm Không gian Thiên Cung sẽ có khối lượng từ 80 đến 100 tấn (180.000 đến 220.000 lb), bằng 1/5 trạm vũ trụ quốc tế, và có kích thước bằng trạm không gian Mir của Nga đã ngừng hoạt động. Các hoạt động sẽ được kiểm soát từ Trung tâm Kiểm soát Phi hành Hàng không Bắc Kinh ở Trung Quốc. Mô đun lõi, Thiên Hà, được phóng vào ngày 29 tháng 4 năm 2021.[6][8]

Việc xây dựng trạm không gian này đánh dấu giai đoạn thứ ba của chương trình Thiên Cung, dựa trên kinh nghiệm thu được từ các tiền thân của nó, Thiên Cung 1Thiên Cung 2.[9][10][11] Các nhà lãnh đạo Trung Quốc hy vọng rằng nghiên cứu được thực hiện trên trạm không gian sẽ cải thiện khả năng của các nhà nghiên cứu trong việc tiến hành các thí nghiệm khoa học trong không gian, vượt quá thời hạn mà các phòng thí nghiệm vũ trụ hiện có của Trung Quốc cung cấp.[12] Một tên lửa đẩy Trường Chinh 2 với tàu không gian Thần Châu sẽ luôn ở chế độ chờ cho nhiệm vụ cứu hộ khẩn cấp.[13]

Tham khảo

  1. ^ a b “集大众智慧于探索融中华文化于飞天”. ngày 5 tháng 11 năm 2013. 最终决定沿用"天宫"作为载人空间站的整体名称,但后面不再加序号 (The final decision was to use "Tiangong" as the overall name of the manned space station, but without the serial number at the end)
  2. ^ “关于中国"天和"核心舱与天宫空间站 你需要知道这些” (bằng tiếng Quan Thoại). ngày 30 tháng 4 năm 2021. 目前,"天和"核心舱的设计载员是三人,但"天宫"空间站最终建成后可容纳六名宇航员Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. ^ a b c d e “The orbital parameters of the core module assembly”. China Manned Space. 20 tháng 9 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2021.
  4. ^ “To infinity and beyond: After Space Station, China has plans for a kilometer-long mega spaceship”. India Today. 8 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2021.
  5. ^ “神舟十三号3名航天员顺利进驻天和核心舱”. xinhua.news. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2021.
  6. ^ a b Clark, Stephen (ngày 29 tháng 4 năm 2021). “Assembly of Chinese space station begins with successful core module launch”. Spaceflight Now. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2021.
  7. ^ “China launches first section of its massive space station”. China Daily. ngày 29 tháng 4 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 4 năm 2021. China's most adventurous space endeavor, the multimodule space station, named Tiangong, or Heavenly Palace, will be mainly composed of three components
  8. ^ a b “China launches space station core module Tianhe”. Xinhua. ngày 29 tháng 4 năm 2021. The Tianhe module will act as the management and control hub of the space station Tiangong, meaning Heavenly Palace
  9. ^ Barbosa, Rui (ngày 1 tháng 3 năm 2021). “China preparing to build Tiangong station in 2021, complete by 2022”. NASASpaceFlight.com. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2021.
  10. ^ “中国载人航天工程标识及空间站、货运飞船名称正式公布” [CMSE logo and space station and cargo ship name officially announced] (bằng tiếng Trung). China Manned Space Engineering Office. ngày 31 tháng 10 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016.
  11. ^ Ping, Wu (tháng 6 năm 2016). “China Manned Space Programme: Its Achievements and Future Developments” (PDF). China Manned Space Engineering Office. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2016.
  12. ^ ChinaPower (ngày 7 tháng 12 năm 2016). “What's driving China's race to build a space station?”. Trung tâm Nghiên cứu Chiến lược và Quốc tế. Truy cập 5 tháng 1 năm 2017.
  13. ^ “China rolls out rocket for Tianzhou-2 space station supply mission”. ngày 17 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Tiangong space station tại Wikimedia Commons

  • China Manned Space Program website
  • x
  • t
  • s
Không gian năm 2021
  • « 2020
    2022 »
Du hành
không gian Tàu thăm dò không gian được phóng năm 2021



Xe tự hành Perseverance hạ cánh xuống Jezero, Sao Hỏa
Sự kiện va chạm
NEO nổi bật
  • Tiểu hành tinh tiếp cận gần
  • 2021 AV7
  • 2020 XR
  • 2016 DV1
  • 2021 DW1
  • 99942 Apophis
  • (231937) 2001 FO32
  • 2021 GW4
  • 2021 PH27
  • 2016 AJ193
  • 2021 SG
  • 2021 TP21
  • 2021 UA1
  • 2019 XS
  • 3361 Orpheus
  • 1994 WR12
  • 4660 Nereus
  • (163899) 2003 SD220
  • 2018 AH
Ngoại hành tinh Ngoại hành tinh phát hiện năm 2021
  • Alpha Centuari Ab (chưa xác nhận)
  • Gliese 486
  • HD 108236 f
  • HD 110082 b
  • Kepler-1704b
  • KOI-5Ab
  • L 98-59 (e · f?)
  • Lalande 21185 c
  • Lambda Serpentis b
  • NGTS-13b
  • NGTS-14Ab
  • OGLE-2019-BLG-0960Lb
  • PDS 70c circumplanetary disk
  • TIC 172900988 b
  • TOI-178 (b ····· g)
  • TOI-755 (b · c)
  • Vega b (chưa xác nhận)
  • YSES 2 b
Khám phá
  • J0313–1806 (chuẩn tinh xa)
  • ID2299 (thiên hà elip)
  • TIC 168789840 (hệ thống sáu sao)
  • V723 Mon (ứng viên lỗ đen)
  • 2018 AG37 (TNO)
  • ALESS 073.1 (thiên hà xoắn ốc)
  • PJ352–15 astrophysical jet
  • 2MASS J0348−6022 (rapidly-rotating brown dwarf)
  • ZTF J1901+1458 (sao lùn trắng khổng lồ)
  • WISE 1534–1043 (sao lùn nâu)
  • Andy's object (nguồn radio)
Sao chổi Sao chổi năm 2021
  • C/2021 A1 (Leonard)
  • C/2021 J1 (Maury-Attard)
  • (248370) 2005 QN173
  • 8P/Tuttle
  • C/2014 OG392 (PanSTARRS)
  • C/2014 UN271 (Bernardinelli-Bernstein)
  • C/2021 T4 (Lemmon)
  • P/2021 U3 (Attard-Maury) (fr)
Thám hiểm
không gian
  • Nhiệm vụ Sao Hỏa hy vọng (Chèn quỹ đạo của Sao Hỏa: tháng 2, 2021)
  • Mars 2020 (Chèn quỹ đạo của Sao Hỏa: tháng 2, 2021; Perseverance hạ cánh Sao Hỏa: tháng 2, 2021)
  • Thiên vấn 1 (Chèn quỹ đạo của Sao Hỏa: tháng 2, 2021; Zhurong rover hạ cánh Sao Hỏa: tháng 5 năm 2021)
  • Thể loại Thể loại:Không gian năm 2020 — Thể loại:Không gian năm 2021 — Thể loại:Không gian năm 2022
  • x
  • t
  • s
Hoạt động
Trạm vũ trụ Quốc tế (ISS)  • Thiên Cung (TSS)
Tự động
Genesis I (không người lái) · Genesis II (không người lái)
Quá khứ
Salyut (hợp nhất với Almaz) · Skylab · Mir · Thiên Cung 1 · Thiên Cung 2
Hủy bỏ
Phòng thí nghiệm Quỹ đạo Con người · Skylab B · Almaz · Polyus · Galaxy (tư nhân) · Thiên Cung 3
Sát nhập vào Trạm vũ trụ Quốc tế
Trạm vũ trụ Tự do · Columbus · Mir-2
Phát triển
Dự án 921-2 (Trung Quốc) · Sundancer (tư nhân) · BA 330 (tư nhân) · Galactic Suite (tư nhân)  · Lunar Gateway (quốc tế)
Kế hoạch
Bernal sphere · O'Neill cylinder · Stanford torus · Wet workshop · Space habitat