Rối loạn miễn dịch

Rối loạn miễn dịch là tình trạng rối loạn chức năng của hệ miễn dịch. Những rối loạn này có thể được phân loại theo một số cách khác nhau:

  • theo (các) thành phần của hệ thống miễn dịch bị ảnh hưởng
  • theo việc hệ thống miễn dịch hoạt động quá mức hay kém hoạt động
  • theo việc tình trạng này là bẩm sinh hay mắc phải

Theo Hiệp hội Miễn dịch học Quốc tế, hơn 150 bệnh suy giảm miễn dịch nguyên phát (PID) đã được đặc trưng.[1] Tuy nhiên, số lượng các trường hợp suy giảm miễn dịch mắc phải vượt quá số lượng PID.[2]

Người ta cho rằng hầu hết mọi người đều có ít nhất một lần suy giảm miễn dịch nguyên phát.[3] Tuy nhiên, do dư thừa trong hệ thống miễn dịch, nhiều bệnh trong số này không bao giờ được phát hiện.

Tham khảo

  1. ^ Geha RS, Notarangelo LD, Casanova JL, và đồng nghiệp (tháng 10 năm 2007). “Primary immunodeficiency diseases: an update from the International Union of Immunological Societies Primary Immunodeficiency Diseases Classification Committee”. J. Allergy Clin. Immunol. 120 (4): 776–94. doi:10.1016/j.jaci.2007.08.053. PMC 2601718. PMID 17952897.
  2. ^ Kumar A, Teuber SS, Gershwin ME (2006). “Current perspectives on primary immunodeficiency diseases”. Clin. Dev. Immunol. 13 (2–4): 223–59. doi:10.1080/17402520600800705. PMC 2270780. PMID 17162365.
  3. ^ Casanova JL, Abel L (tháng 8 năm 2007). “Primary immunodeficiencies: a field in its infancy”. Science. 317 (5838): 617–9. Bibcode:2007Sci...317..617C. doi:10.1126/science.1142963. PMID 17673650.

Liên kết ngoài

Phân loại
D
  • ICD-10: D80-D89
  • ICD-9-CM: 273, 279
  • Medical Subject Headings: D007154
  • Rối loạn miễn dịch trên DMOZ
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Sức khỏe này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Nhiễm trùngBệnh do virus (A80–B34, 042–079)
Oncovirus
(Virus gây ung thư)
Virus DNA
HBV
Ung thư biểu mô tế bào gan
HPV
Ung thư cổ tử cung
Ung thư hậu môn
Ung thư dương vật
Ung thư âm hộ
Ung thư âm đạo
Ung thư vòm họng
KSHV
Sarcoma Kaposi
EBV
Ung thư vòm họng
U lympho Burkitt
U lympho Hodgkin
Follicular dendritic cell sarcoma
U lympho tế bào NK/T ngoài hạch type mũi
MCPyV
Ung thư biểu mô tế bào Merkel
Virus RNA
HCV
Ung thư biểu mô tế bào gan
U lympho không Hodgkin tế bào B vùng rìa
HTLV-I
U lympho/Lơ xê mi tế bào T ở người lớn
Rối loạn
miễn dịch
Bệnh thần kinh trung ương
do virus
Viêm não/
viêm màng não
Virus DNA
Human polyomavirus 2
Bệnh não đa ổ tiến triển
Virus RNA
MeV
Viêm não toàn bộ xơ hóa bán cấp
LCV
Viêm màng não lympho bào
Viêm não Arbovirus
Orthomyxoviridae (có thể)
Bệnh buồn ngủ (Encephalitis lethargic)
Virus dại
Bệnh dại
Chandipura vesiculovirus
Viêm màng não virus Herpes
Hội chứng Ramsay Hunt type 2
Viêm tủy
  • Virus bại liệt
  • HTLV-I
    • bệnh liệt nhẹ hai chi dưới co cứng nhiệt đới (Tropical spastic paraparesis)
Bẹnh về mắt
Tim mạch
Hô hấp/
Cảm lạnh/
Viêm phổi
do virus
Virus DNA
  • Virus Epstein–Barr
    • EBV infection/Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng
  • Cytomegalovirus
Virus RNA
  • V, Paramyxoviridae: Human parainfluenza viruses
    • Parainfluenza
  • Human orthopneumovirus
  • hMPV
Tiêu hóa
Cổ họng/Thực quản
Viêm dạ dày ruột/
Tiêu chảy
Viêm gan
Virus DNA
HBV (Viêm gan B)
Virus RNA
CBV
HAV (Viêm gan A)
HCV (Viêm gan C)
HDV (Viêm gan D)
HEV (Viêm gan E)
HGV (G)
Viêm tụy
Hệ sinh dục
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • NKC: ph159632