Park Soo-ah

Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Park.
Park Soo-ah
Park Soo-ah vào năm 2012
SinhPark Soo-young
31 tháng 7, 1992 (31 tuổi)
Busan, Hàn Quốc
Tên khácPark Soo-ah
Nghề nghiệp
  • Ca sĩ
  • diễn viên
Sự nghiệp âm nhạc
Thể loạiK-pop
Nhạc cụHát
Năm hoạt động2010–nay
Hợp tác với
Tên khai sinh
Hangul
박수영
Romaja quốc ngữBak Su-yeong
McCune–ReischauerPak Su-yŏng
Nghệ danh
Hangul
리지
Romaja quốc ngữRi-ji
McCune–ReischauerRi-chi

Park Soo-ah, tên khai sinh là Park Soo-young (sinh ngày 31 tháng 7 năm 1992), trước đây được biết đến với nghệ danh Lizzy , là một ca sĩ và diễn viên người Hàn Quốc, cựu thành viên nhóm nhạc nữ After School.

Lizzy xuất hiện với tư cách khách mời tập 13 và 14 của chương trình Runing Man và sau đó trở thành thành viên chính của chương trình từ tập 18. Lizzy hay sử dụng những từ ngữ Busan khi nói, điều này gây ấn tượng mạnh với người xem, nhưng không được bao lâu thì Lizzy chính thức rời Running Man từ tập 28. Lý do rời đi của Lizzy không được đề cập trong chương trình nhưng có thể do lịch ghi hình của Running Man trùng với lịch trình của nhóm nhạc After School.

Sau những ngày tháng dài không xuất hiện trên Running Man thì mãi đến tập 292 nữ ca sĩ mới xuất hiện trở lại trên vai trò khách mời.

Tiểu sử

Lizzy sinh tại Busan, Hàn Quốc[1][2], và theo học ở trường Đại học Kyung Hee[3]

Chú thích

  1. ^ Mark Russell (ngày 29 tháng 4 năm 2014). K-Pop Now!: The Korean Music Revolution. Tuttle Publishing. tr. 87. ISBN 978-1-4629-1411-1.
  2. ^ “Idol star to debut her solo song at `National Singing Contest`”. The Dong-a Ilbo. ngày 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2015.
  3. ^ “Lizzy artist profile”. KBS World Radio. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2015.
  • x
  • t
  • s
After School
Jung-Ah  · Uee · Raina · Nana · Lizzy · E-Young
Soyoung  · Bekah  · Kahi  · Jooyeon
Nhóm nhỏ
Orange Caramel  · AS Red  · AS Blue
Album phòng thu
Virgin
Single album
New Schoolgirl  · Because of You  · Bang!  · Happy Pledis 1st Album  · AS Red / AS Blue
Bang!
Đĩa đơn kỹ thuật số
"Diva" · "Amoled"
  • x
  • t
  • s
  • Raina
  • Nana
  • Lizzy
Album phòng thu
Tiếng Hàn
  • Lipstick
Tiếng Nhật
  • Orange Caramel
Đĩa đơn
Tiếng Hàn
  • "Magic Girl"
  • "Lipstick"
  • "A~ing♡"
  • "Bangkok City"
  • "Shanghai Romance"
  • "Funny Hunny"
  • "Catallena"
Tiếng Nhật
  • "Yasashii Akuma"
  • "Lipstick"/"Lamu no Love Song"
  • "Cookies, Cream & Mint"
Đĩa đơn khác
  • "Love Does Not Wait"
  • "Not Yet..."
  • "Close Your Eyes"
  • "Milkshake"
Chủ đề liên quan
  • x
  • t
  • s
Running Man
Danh sách tập
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020
  • 2021
  • 2022
  • 2023
Thành viên
Hiện nay
Trước đây
Spin-off
Liên quan
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s