NGC 2403

NGC 2403
Ảnh kính thiên văn Hubble (HST), cùng với kính thiên văn Subaru của thiên hà NGC 2403. Dễ thấy thiên hà NGC 2404 xuất hiện gần đó.
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoLộc Báo
Xích kinh07h 36m 51.4s[1]
Xích vĩ+65° 36′ 09″[1]
Dịch chuyển đỏ131 ± 3 km/s[1]
Khoảng cách8 Mly (2.5 Mpc)[2]
Cấp sao biểu kiến (V)8.9[1]
Đặc tính
KiểuSAB(s)cd[1]
Kích thước biểu kiến (V)21′.9 × 12′.3[1]
Tên gọi khác
UGC 3918,[1] PGC 21396,[1] Caldwell 7
Hình ảnh NGC 2403 chụp bằng kính viễn vọng Hubble

NGC 2403 (còn có các tên gọi khác là Caldwell 7, UGC 3918PGC 21396) là tên của một thiên hà xoắn ốc trung gian nằm trong chòm sao Lộc Báo. Trong nhóm M81 . Vị trí của thiên hà nằm ở ngoài rìa và khoảng cách xấp xỉ của nó với chúng ta là khoảng 8 triệu năm ánh sáng[2]. Nó mang những đặc tính giống nhau đến ấn tượng với thiên hà Tam Giác ( messier 33 , M33 ), có đường kính là 50000 năm ánh sáng và chứa nhiều khu vực hình thành sao H II[3]. Nhánh xoắn ốc phía bắc nối nó với khu vực hình thành sao tên là NGC 2404[2]. NGC 2403 có thể được quan sát với một cái ống nhòm có kích thước 10 x 50.[2]

Siêu tân tinh

Vào cuối năm 2004, hai siêu tân tinh được quan sát trong thiên hà này tên là: SN 1954J, nó đạt độ sáng lớn nhất là 16 và siêu tân tinh thứ hai tên là SN 2004dj.

Lịch sử

Thiên hà này được phát hiện bởi nhà thiên văn học người Anh gốc Đức William Herschel vào năm 1788. Sau đó, nhà thiên văn học người Allan Sandage đã phát hiện nó là loại sao biến quang Cepheids bằng kính thiên văn Hale. Đây là một điều khác biệt vì lần đầu tiên một thiên hà biến quang Cepheid được phát hiện làm nằm bên ngoài nhóm Địa phương[2]. Và ông ấy đã chỉ ra khoảng cách của nó chỉ là 8000 năm ánh sáng[2]. Nhưng ngày nay thì khoảng cách chính xác của nó là khoảng 8 triệu năm ánh sáng, gấp cả nghìn lần khoảng cách trước đó (2 mega parsec)

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g h “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 2403. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2006.
  2. ^ a b c d e f Kepple, George Robert; Glen W. Sanner (1998). The Night Sky Observer's Guide. 1. Willmann-Bell, Inc. tr. 73. ISBN 978-0-943396-58-3.
  3. ^ Ho, Luis C.; Filippenko, Alexei V.; Sargent, Wallace L. W. (tháng 10 năm 1997). “A Search for "Dwarf" Seyfert Nuclei. III. Spectroscopic Parameters and Properties of the Host Galaxies”. Astrophysical Journal Supplement. 112 (2): 315–390. arXiv:astro-ph/9704107. Bibcode:1997ApJS..112..315H. doi:10.1086/313041.

Liên kết ngoài

  • Spiral Galaxy NGC 2403 at the astro-photography site of Mr. Takayuki Yoshida
  • NGC 2403 at ESA/Hubble
  • NGC 2403 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • NASA Astronomy Picture of the Day: NGC 2403 (ngày 19 tháng 2 năm 2016)

Tọa độ: Sky map 07h 36m 51.4s, +65° 36′ 09″

Danh lục thiên văn
NGC
  • NGC 2398
  • NGC 2399
  • NGC 2400
  • NGC 2401
  • NGC 2402
  • NGC 2403
  • NGC 2404
  • NGC 2405
  • NGC 2406
  • NGC 2407
  • NGC 2408
PGC
  • PGC 21392
  • PGC 21393
  • PGC 21394
  • PGC 21395
  • PGC 21396
  • PGC 21397
  • PGC 21398
  • PGC 21399
  • PGC 21400
UGC
  • UGC 3914
  • UGC 3915
  • UGC 3916
  • UGC 3917
  • UGC 3918
  • UGC 3919
  • UGC 3920
  • UGC 3921
  • UGC 3922
Caldwell
  • x
  • t
  • s
Danh sách
Xem thêm
  • Thể loại Thể loại:Thiên thể Caldwell
  • Cổng thông tin:Thiên văn học
  • Trang Commons Commons:Thiên thể Caldwell
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 2000 đến 2499
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020
  • 2021
  • 2022
  • 2023
  • 2024
  • 2025
  • 2026
  • 2027
  • 2028
  • 2029
  • 2030
  • 2031
  • 2032
  • 2033
  • 2034
  • 2035
  • 2036
  • 2037
  • 2038
  • 2039
  • 2040
  • 2041
  • 2042
  • 2043
  • 2044
  • 2045
  • 2046
  • 2047
  • 2048
  • 2049
  • 2050
  • 2051
  • 2052
  • 2053
  • 2054
  • 2055
  • 2056
  • 2057
  • 2058
  • 2059
  • 2060
  • 2061
  • 2062
  • 2063
  • 2064
  • 2065
  • 2066
  • 2067
  • 2068
  • 2069
  • 2070
  • 2071
  • 2072
  • 2073
  • 2074
  • 2075
  • 2076
  • 2077
  • 2078
  • 2079
  • 2080
  • 2081
  • 2082
  • 2083
  • 2084
  • 2085
  • 2086
  • 2087
  • 2088
  • 2089
  • 2090
  • 2091
  • 2092
  • 2093
  • 2094
  • 2095
  • 2096
  • 2097
  • 2098
  • 2099
  • 2100
  • 2101
  • 2102
  • 2103
  • 2104
  • 2105
  • 2106
  • 2107
  • 2108
  • 2109
  • 2110
  • 2111
  • 2112
  • 2113
  • 2114
  • 2115
  • 2116
  • 2117
  • 2118
  • 2119
  • 2120
  • 2121
  • 2122
  • 2123
  • 2124
  • 2125
  • 2126
  • 2127
  • 2128
  • 2129
  • 2130
  • 2131
  • 2132
  • 2133
  • 2134
  • 2135
  • 2136
  • 2137
  • 2138
  • 2139
  • 2140
  • 2141
  • 2142
  • 2143
  • 2144
  • 2145
  • 2146
  • 2147
  • 2148
  • 2149
  • 2150
  • 2151
  • 2152
  • 2153
  • 2154
  • 2155
  • 2156
  • 2157
  • 2158
  • 2159
  • 2160
  • 2161
  • 2162
  • 2163
  • 2164
  • 2165
  • 2166
  • 2167
  • 2168
  • 2169
  • 2170
  • 2171
  • 2172
  • 2173
  • 2174
  • 2175
  • 2176
  • 2177
  • 2178
  • 2179
  • 2180
  • 2181
  • 2182
  • 2183
  • 2184
  • 2185
  • 2186
  • 2187
  • 2188
  • 2189
  • 2190
  • 2191
  • 2192
  • 2193
  • 2194
  • 2195
  • 2196
  • 2197
  • 2198
  • 2199
  • 2200
  • 2201
  • 2202
  • 2203
  • 2204
  • 2205
  • 2206
  • 2207
  • 2208
  • 2209
  • 2210
  • 2211
  • 2212
  • 2213
  • 2214
  • 2215
  • 2216
  • 2217
  • 2218
  • 2219
  • 2220
  • 2221
  • 2222
  • 2223
  • 2224
  • 2225
  • 2226
  • 2227
  • 2228
  • 2229
  • 2230
  • 2231
  • 2232
  • 2233
  • 2234
  • 2235
  • 2236
  • 2237
  • 2238
  • 2239
  • 2240
  • 2241
  • 2242
  • 2243
  • 2244
  • 2245
  • 2246
  • 2247
  • 2248
  • 2249
  • 2250
  • 2251
  • 2252
  • 2253
  • 2254
  • 2255
  • 2256
  • 2257
  • 2258
  • 2259
  • 2260
  • 2261
  • 2262
  • 2263
  • 2264
  • 2265
  • 2266
  • 2267
  • 2268
  • 2269
  • 2270
  • 2271
  • 2272
  • 2273
  • 2274
  • 2275
  • 2276
  • 2277
  • 2278
  • 2279
  • 2280
  • 2281
  • 2282
  • 2283
  • 2284
  • 2285
  • 2286
  • 2287
  • 2288
  • 2289
  • 2290
  • 2291
  • 2292
  • 2293
  • 2294
  • 2295
  • 2296
  • 2297
  • 2298
  • 2299
  • 2300
  • 2301
  • 2302
  • 2303
  • 2304
  • 2305
  • 2306
  • 2307
  • 2308
  • 2309
  • 2310
  • 2311
  • 2312
  • 2313
  • 2314
  • 2315
  • 2316
  • 2317
  • 2318
  • 2319
  • 2320
  • 2321
  • 2322
  • 2323
  • 2324
  • 2325
  • 2326
  • 2327
  • 2328
  • 2329
  • 2330
  • 2331
  • 2332
  • 2333
  • 2334
  • 2335
  • 2336
  • 2337
  • 2338
  • 2339
  • 2340
  • 2341
  • 2342
  • 2343
  • 2344
  • 2345
  • 2346
  • 2347
  • 2348
  • 2349
  • 2350
  • 2351
  • 2352
  • 2353
  • 2354
  • 2355
  • 2356
  • 2357
  • 2358
  • 2359
  • 2360
  • 2361
  • 2362
  • 2363
  • 2364
  • 2365
  • 2366
  • 2367
  • 2368
  • 2369
  • 2370
  • 2371
  • 2372
  • 2373
  • 2374
  • 2375
  • 2376
  • 2377
  • 2378
  • 2379
  • 2380
  • 2381
  • 2382
  • 2383
  • 2384
  • 2385
  • 2386
  • 2387
  • 2388
  • 2389
  • 2390
  • 2391
  • 2392
  • 2393
  • 2394
  • 2395
  • 2396
  • 2397
  • 2398
  • 2399
  • 2400
  • 2401
  • 2402
  • 2403
  • 2404
  • 2405
  • 2406
  • 2407
  • 2408
  • 2409
  • 2410
  • 2411
  • 2412
  • 2413
  • 2414
  • 2415
  • 2416
  • 2417
  • 2418
  • 2419
  • 2420
  • 2421
  • 2422
  • 2423
  • 2424
  • 2425
  • 2426
  • 2427
  • 2428
  • 2429
  • 2430
  • 2431
  • 2432
  • 2433
  • 2434
  • 2435
  • 2436
  • 2437
  • 2438
  • 2439
  • 2440
  • 2441
  • 2442
  • 2443
  • 2444
  • 2445
  • 2446
  • 2447
  • 2448
  • 2449
  • 2450
  • 2451
  • 2452
  • 2453
  • 2454
  • 2455
  • 2456
  • 2457
  • 2458
  • 2459
  • 2460
  • 2461
  • 2462
  • 2463
  • 2464
  • 2465
  • 2466
  • 2467
  • 2468
  • 2469
  • 2470
  • 2471
  • 2472
  • 2473
  • 2474
  • 2475
  • 2476
  • 2477
  • 2478
  • 2479
  • 2480
  • 2481
  • 2482
  • 2483
  • 2484
  • 2485
  • 2486
  • 2487
  • 2488
  • 2489
  • 2490
  • 2491
  • 2492
  • 2493
  • 2494
  • 2495
  • 2496
  • 2497
  • 2498
  • 2499
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α
  • β
  • γ
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 7
  • 8
  • 11
  • 12
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 26
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 40
  • 42
  • 43
  • 49
  • 53
Biến quang
  • U
  • Z
  • RU
  • ST
  • TX
  • VZ
  • BD
  • BE
  • BK
  • BN
  • CE
  • CO
  • CQ
  • CS
  • MY
HR
  • 1046
  • 1129
  • 1204
  • 1205
  • 1335
  • 1527
  • 1636 (Mago)
  • 1686
  • 2209
  • 2527
  • 3082
  • 4084
  • 4609 (Tonatiuh)
  • 4892
  • 4893
  • 5009
Khác
Ngoại hành tinh
  • HD 32518 b
  • HD 33564 b
  • HD 104985 b
  • XO-3b
Quần tinh
  • NGC 1502
Tinh vân
  • IC 3568 (Tinh vân Lát Chanh)
  • NGC 1501
  • NGC 2404
Thiên hà
NGC
Khác
  • DDO 44
  • IC 342
  • MACS0647-JD
  • UGCA 86
Quần tụ thiên hà
  • MACS J0647.7+7015
  • MS 0735.6+7421
Sự kiện thiên văn
Thể loại Thể loại