Núi Kurobegorō

Núi Kurobegorō
黒部五郎岳
Núi Kurobegorō và Kumonotaira
nhìn từ núi Suishō
Độ cao2.897,48 m (9.506,2 ft)[1]
Danh sáchDanh sách núi đồi Nhật Bản theo độ cao
100 núi nổi tiếng Nhật Bản
Phiên âm IPA[ku͍ɽobeɡoroːdake]
Vị trí
Núi Kurobegorō trên bản đồ Nhật Bản
Núi Kurobegorō
Takayama, Gifu
Hida, Gifu
Toyama, Toyama
Nhật Bản
Dãy núidãy núi Hida
Tọa độ36°23′33″B 137°32′24″Đ / 36,3925°B 137,54°Đ / 36.39250; 137.54000[2]
Bản đồ địa hìnhGeospatial Information Authority 25000:1 三俣蓮華岳[2]
50000:1 槍ヶ岳
Leo núi
Hành trình dễ nhấtđi bộ đường dài

Mount Kurobegorō (黒部五郎岳, Kurobegorō-dake?) là một trong 100 núi nổi tiếng Nhật Bản,[3] đạt chiều cao 2.839,58 m (9.316 ft). Tọa lạc tại dãy núi Hida ở quận Gifu và Toyama, Nhật Bản. Núi này được chỉ định thuộc vườn quốc gia Chūbu-Sangaku vào ngày 4, tháng 12 năm 1934.[4]

Chú thích

  1. ^ “Information inspection service of the Triangulation station” (bằng tiếng Nhật). Geospatial Information Authority of Japan,(高山-槍ヶ岳-三俣蓮華岳). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2010.
  2. ^ a b “Map inspection service” (bằng tiếng Nhật). Geospatial Information Authority of Japan,(高山-槍ヶ岳-三俣蓮華岳). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2010.
  3. ^ “100 Famous Japanese Mountains”. Kyūya Fukada (bằng tiếng Nhật). The Asahi Shimbun Company,ISBN 4-02-260871-4,pp198-198. 1982. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  4. ^ “Chūbu-Sangaku National Park”. Ministry of the Environment (Japan). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2010.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa lý Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


  • x
  • t
  • s
100 núi nổi tiếng Nhật Bản
Hokkaidō
Tōhoku
Jōshinetsu
  • Iwaki
  • Hakkōda
  • Hachimantai
  • Iwate
  • Hayachine
  • Chokai
  • Gassan
  • Asahi
  • Zaō
  • Iide
  • Azuma
  • Adatara
  • Bandai
  • Aizu-Koma
  • Echigo (Uonuma-Koma)
  • Hiragatake
  • Makihata
  • Hiuchigatake
  • Shibutsu
  • Tanigawa
  • Naeba
  • Myōkō
  • Hiuchiyama
  • Amakazari
  • Takatsuma
Kantō
Chūbu
dãy núi Hida
(núi phía bắc)
dãy núi Kiso
(núi trung tâm)
dãy núi Akaishi
(núi phía nam)
Núi khác
  • Ontake
  • Utsukushigahara
  • Kirigamine
  • Tateshina
  • Yatsugatake
  • Haku
  • Arashima
miền tây Nhật Bản
  • Kyūya Fukada
  • Danh sách núi tại Nhật Bản
  • Three-thousanders (in Japan)

Tư liệu liên quan tới 100 Famous Japanese Núiains tại Wikimedia Commons