Majed Hassan

Majed Hassan
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Majed Hassan
Ngày sinh 1 tháng 8, 1992 (31 tuổi)
Chiều cao 1,82 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Shabab Al-Ahli
Số áo 88
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2007–2010 Al Ahli
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2017 Al Ahli 31 (9)
2017– Shabab Al-Ahli
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008–2010 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất U17 4 (0)
2012– Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 66 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2022

Majed Hassan là một cầu thủ bóng đá người Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất thi đấu ở vị trí tiền vệ In Shabab Al-Ahli và Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất.[1]

Danh hiệu

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

Tham khảo

  1. ^ “Majed Hassan”. National-Football-Teams.com. Truy cập 13 tháng 1 năm 2013.
  • x
  • t
  • s
Shabab Al-Ahli Dubai FC – đội hình hiện tại
  • 1 Al-Hosani
  • 2 Salmeen.K
  • 4 Al-Fardan
  • 5 W.Abbas
  • 6 S.Abdulrazaq
  • 7 Al Hammadi
  • 8 W.Hussain
  • 9 A.Haikal
  • 11 Luvannor
  • 12 H.Hamza
  • 13 K.Esmaeel
  • 15 Al-Kaebi
  • 17 W.Amber
  • 18 M.Ismaeel
  • 20 S.Ahmed
  • 22 Manea.M
  • 24 M.Yousef
  • 26 H.Ibrahim
  • 27 J.Salem
  • 28 I.Khaled
  • 30 M.Jumaa
  • 33 Saif.Y
  • 55 M.Naser
  • 57 M.Sebil
  • 61 Aref.M
  • 62 Sanqour
  • 67 M.Ahmed
  • 70 Erceg
  • 77 Rashed.H
  • 88 Majed.H
  • 92 S.Jassem
  • 99 Diop
  • -- Al-Naqbi
  • -- Al Attas
  • Coach: Ali
  • x
  • t
  • s
Đội hình United Arab Emirates Hạng ba Cúp bóng đá châu Á 2015
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s