La Liga 1955–56

Thống kê của La Liga ở mùa giải 1955/56. Giải đấu bao gồm các câu lạc bộ sau:

La Liga 1955–56 trên bản đồ Tây Ban Nha
Athletic
Athletic
Barcelona
Barcelona
Celta
Celta
Hércules
Hércules
Leonesa
Leonesa
Real Madrid
Real Madrid
Murcia
Murcia
Real Sociedad
Real Sociedad
Sevilla
Sevilla
Valencia
Valencia
Valladolid
Valladolid
Vị trí các clb tham dự La Liga 1955–56
La Liga 1955–56 trên bản đồ Canary Islands
Las Palmas
Las Palmas
Vị trí các clb tham dự La Liga 1955-56 (quần đảo Canary)
 

Bảng xếp hạng

Vị trí Câu lạc bộ Số trận T H Th BT BB Điểm HS
1 Athletic Bilbao 30 22 4 4 79 31 48 48 Vô địch La Liga
2 FC Barcelona 30 22 3 5 67 26 47 41
3 Real Madrid C.F. 30 18 2 10 81 39 38 42
4 Sevilla FC 30 17 2 11 75 44 36 29
5 Atlético Madrid 30 14 5 11 75 49 33 26
6 Valencia CF 30 13 6 11 58 50 32 8
7 RCD Espanyol 30 14 3 13 50 56 31 -6
8 Real Sociedad 30 11 8 11 48 53 30 -5
9 Real Valladolid 30 13 4 13 52 55 30 -3
10 Celta Vigo 30 12 3 15 52 75 27 -23
11 UD Las Palmas 30 11 4 15 49 60 26 -11
12 Deportivo La Coruña 30 11 4 15 60 80 26 -20
13 Real Murcia 30 10 5 15 46 66 25 -20 Xuống hạng tới Segunda División
14 Deportivo Alavés 30 9 6 15 49 73 24 -24 Xuống hạng tới Segunda División
15 Cultural Leonesa 30 5 4 21 34 65 14 -31 Xuống hạng tới Segunda División
16 Hércules CF 30 5 3 22 33 86 13 -53 Xuống hạng tới Segunda División
  • x
  • t
  • s
Bóng đá Tây Ban Nha
  • AFE
  • ANEF
  • CTA
  • CSD
  • COE
  • LFP
  • RFEF
Đội tuyển quốc gia
Các giải đấu
  • La Liga
  • Segunda División
  • Segunda División B (4 bảng)
  • Tercera División (18 bảng 1–9, 10–18)
  • Divisiones Regionales
Các giải đấu nữ
  • Primera División
  • Segunda División (7 bảng)
Các giải đấu trẻ
  • División de Honor Juvenil (7 bảng)
  • Liga Nacional Juvenil (21 bảng)
Các giải đấu cúp
Các giải đấu cúp nữ
  • Copa de la Reina
Các giải đấu cúp trẻ
  • Copa de Campeones Juvenil
  • Copa del Rey Juvenil
  • Câu lạc bộ
  • Sân vận động
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • x
  • t
  • s
2019-20
Mùa giải
Giải đấu
  • Câu lạc bộ
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • Huấn luyện viên
  • Sân vận động
Thống kê và
giải thưởng
  • Kỉ lục
  • Các giải thưởng LFP
  • Vua phá lưới (LFP)
  • Vua phá lưới (Pichichi)
  • Vua phá lưới Tây Ban Nha (Zarra)
  • Thủ môn xuất sắc nhất (Zamora)
  • Cầu thủ xuất sắc nhất năm (Di Stéfano)
  • HLV xuất sắc nhất (Miguel Muñoz)
  • Trọng tài xuất sắc nhất (Guruceta)
  • Giải thưởng Don Balón
  • Cầu thủ xuất sắc nhất tháng
  • HLV xuất sắc nhất tháng
Khác
  • lfp.es
  • ligabbva.com
  • facebook.com/lfpoficial
  • twitter.com/ligabbva

Tham khảo