Kim Sung-hyun

Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Kim.
Kim Seong-Hyeon
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 4 tháng 6, 1993 (30 tuổi)
Nơi sinh Hàn Quốc
Chiều cao 1,86 m (6 ft 1 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Sarawak FA
Số áo 4
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2016 Suwon FC 12 (2)
2017– Sarawak FA 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2013 U-20 Hàn Quốc 5 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia
Kim Sung-hyun
Hangul
김성현
Hanja
金成炫
Romaja quốc ngữGim Seong-hyeon
McCune–ReischauerKim Sŏng-hyŏn

Kim Sung-hyun (Tiếng Hàn김성현; sinh ngày 25 tháng 6 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu ở vị trí hậu vệ

Sự nghiệp

Anh được lựa chọn bởi Gyeongnam FC ở đợt tuyển quân K League 2012. Anh ra mắt tại K League trong trận đấu trước Jeju ngày 3 tháng 11 năm 2012.[1]

Tham khảo

  1. ^ “Jeju United vs Gyeongnam FC Match Report” (bằng tiếng Hàn). K League. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • Kim Sung-hyun – Thông tin tại kleague.com
  • x
  • t
  • s
Gyeongnam FC – đội hình hiện tại
  • 1 Lee Joon-hee
  • 2 Park Hyun-woo
  • 3 Kim Sang-woo
  • 4 Herceg
  • 5 Cho Byung-kuk
  • 6 Choi Jae-soo
  • 7 Bae Ki-jong
  • 8 Ahn Sung-nam
  • 9 Marcão
  • 10 Kwon Young-hyun
  • 11 Kim Shin
  • 12 Lee Jae-myung
  • 13 An Sung-bin
  • 14 Lee Hyun-woong
  • 15 Woo Joo-sung
  • 16 Lee Hyeon-seong
  • 17 Yeo Sung-hae
  • 18 Ha Sung-min
  • 19 Jeon Bo-hun
  • 20 Kim Hyo-gi
  • 21 Jo Jae-cheol
  • 22 Kunimoto
  • 23 Park Ji-soo
  • 24 Kim Hyun-hun
  • 25 Lee Bum-soo
  • 26 Choi Young-jun
  • 27 Kim Joon-seon
  • 28 Ko Byeong-joon
  • 29 Kim Joon-beom
  • 31 Son Jeong-hyeon
  • 32 Choi Bong-kyun
  • 33 Kim Eui-won
  • 35 Oh In-seok
  • 37 Kim Jong-jin
  • 39 Kim Kun-hoan
  • 41 Kim Hyeong-rok
  • 45 Cho Jeong-ho
  • 55 Shim Ji-hoon
  • 77 Negueba
  • 99 Kang Shin-woo
  • Huấn luyện viên: Kim Jong-boo