Khang Ba Thập

Khang Ba Thập
ᠬᠢᠶ᠎ᠠ ᠪᠠᠭᠰᠢ
—  Khu  —
Hình nền trời của Khang Ba Thập
Vị trí tại Nội Mông
Vị trí tại Nội Mông
Khang Ba Thập trên bản đồ Nội Mông Cổ
Khang Ba Thập
Khang Ba Thập
Tọa độ: 39°36′B 109°47′Đ / 39,6°B 109,783°Đ / 39.600; 109.783
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịNội Mông
Thành phốOrdos
Thủ phủBinhe Subdistrict sửa dữ liệu
Múi giờGiờ tiêu chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
017000 sửa dữ liệu
Mã điện thoại477 sửa dữ liệu

Khang Ba Thập (tiếng Mông Cổ: ᠬᠢᠶ᠎ᠠ ᠪᠠᠭᠰᠢ; tiếng Trung: 康巴什; bính âm: Kāngbāshí), là một khu thuộc thành phố Ordos, Nội Mông, Trung Quốc. Khu này nằm về phía tây nam của khu đô thị Đông Thắng, trung tâm cũ của thành phố cấp địa khu Ordos. Khu có diện tích 352 km², khu vực đô thị hóa có diện tích 32 km², chia thành ba nhai đạo: Thanh Xuân Sơn, Cáp Ba Cách Hy, Tân Hà. Khang Ba Thập được mệnh danh là đô thị ma do không có nhiều cư dân chuyển đến cư trú.[1]

Hình ảnh

  • Cầu lớn Khang Ba Thập (康巴什大桥, Khang Ba Thập đại kiều)
    Cầu lớn Khang Ba Thập (康巴什大桥, Khang Ba Thập đại kiều)
  • Bảo tàng Ordos
    Bảo tàng Ordos
  • Nhà hát Ordos
    Nhà hát Ordos
  • Thư viện Ordos
    Thư viện Ordos

Tham khảo

  1. ^ 鄂尔多斯康巴什鬼城调查:规划人口百万实际只8万

Liên kết ngoài

  • Thất bại của 'thành phố ma' lớn nhất thế giới, VnExpress, 10/5/2017
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế • Âm nhạc
Địa cấp thị
Hohhot
(Hô Hòa Hạo Đặc)
Bao Đầu
Ô Hải
Xích Phong
Thông Liêu
Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) • Huolin Gol (Hoắc Lâm Quách Lặc) • Khai Lỗ • Hure (Khố Luân) • Naiman (Nại Mạn) • Jarud (Trát Lỗ Đặc) • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Tả Dực Trung • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Tả Dực Hậu
Ordos
(Ngạc Nhĩ Đa Tư)
Đông Thắng • Khang Ba Thập  • Dalat (Đạt Lạp Đặc) • Jung Gar (Chuẩn Cách Nhĩ) • Otog (Nhạc Thác Khắc) Tiền • Otog (Nhạc Thác Khắc) • Hanggin (Hàng Cẩm) • Uxen (Ô Thẩm) • Ejin Horo (Y Kim Hoắc Lạc)
Hulunbuir
(Hô Luân Bối Nhĩ)
Bayan Nur
(Ba Ngạn Náo Nhĩ)
Lâm Hà • Ngũ Nguyên • Đặng Khẩu • Urat (Ô Lạp Đặc) Tiền • Urat (Ô Lạp Đặc) Trung • Urat (Ô Lạp Đặc) Hậu • Hanggin (Hàng Cẩm) Hậu
Ulanqab
(Ô Lan Sát Bố)
Tập Ninh • Phong Trấn • Trác Tư • Hóa Đức • Thương Đô • Hưng Hòa • Lương Thành • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Tiền  • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Trung  • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Hậu • Tứ Tử Vương
Nội Mông Cổ bằng tiếng Mông Cổ
Nội Mông Cổ tại Trung Quốc
Nội Mông Cổ tại Trung Quốc
Minh
Xilin Gol
(Tích Lâm Quách Lặc)
Hưng An
Ulan Hot (Ô Lan Hạo Đặc) • Arxan (A Nhĩ Sơn) • Đột Tuyền • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Hữu Dực Tiền • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Hữu Dực Trung • Jalaid (Trát Lãi Đặc)
Alxa (A Lạp Thiện)
Alxa (A Lạp Thiện) Tả • Alxa (A Lạp Thiện) Hữu • Ejin (Ngạch Tể Nạp)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s