Hoa hậu Hoàn vũ 1994

Hoa hậu Hoàn vũ 1994
Ngày21 tháng 5 năm 1994[a]
Dẫn chương trình
  • Bob Goen
  • Arthel Neville
  • Angela Visser
Biểu diễn
  • Peabo Bryson
  • Vũ đoàn múa Dân gian Quốc gia Bayanihan Philippine
Địa điểmTrung tâm Hội nghị Quốc tế Philippines, Pasay, Manila, Philippines
Truyền hìnhQuốc tế:
  • CBS
Địa phương:
  • ABS-CBN
Tham gia77
Số xếp hạng10
Lần đầu tham gia
  • Nga
  • Slovakia
  • Zimbabwe
Bỏ cuộc
Trở lại
Người chiến thắngSushmita Sen
 Ấn Độ
Hoa hậu thân thiệnBarbara Kahatjipara
 Namibia
Hoa hậu ảnhMinorka Mercado
 Venezuela
← 1993
1995 →

Hoa hậu Hoàn vũ 1994 là cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ lần thứ 43 được tổ chức vào ngày 21 tháng 5 năm 1994[a] tại Trung tâm Hội nghị Quốc tế Philippines, Pasay, Manila, Philippines. Cuộc thi có tổng cộng 77 thí sinh tham dự với chiến thắng thuộc về người đẹp Sushmita Sen, đến từ Ấn Độ và được trao vương miện bởi Hoa hậu Hoàn vũ 1993 Dayanara Torres đến từ Puerto Rico.

Kết quả

Các quốc gia và lãnh thổ tham gia Hoa hậu Hoàn vũ 1994 và kết quả.
Tập tin:PICC.jpg
Trung tâm Hội nghị Quốc tế Philippines ở Pasay, Manila, địa điểm chính thức diễn ra cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ 1994.

Thứ hạng

Kết quả Thí sinh
Hoa hậu Hoàn vũ 1994
Á hậu 1
Á hậu 2
Top 6
Top 10

Thứ tự gọi tên

Chung kết

Quốc gia Trung bình sơ bộ Phỏng vấn Áo tắm Dạ hội Trung bình bán kết Ứng xử Top 6
 Ấn Độ 9.253 (3) 9.562 (5) 9.722 (2) 9.792 (3) 9.692 (3) 9.667 (2)
 Colombia 9.268 (1) 9.655 (2) 9.638 (3) 9.897 (1) 9.730 (1) 9.683 (1)
 Venezuela 9.126 (7) 9.592 (3) 9.752 (1) 9.843 (2) 9.729 (2) 9.667 (2)
 Slovakia 8.946 (10) 9.668 (1) 9.447 (6) 9.700 (6) 9.605 (4) 9.467 (5)
 Philippines 9.225 (4) 9.587 (4) 9.425 (5) 9.720 (4) 9.577 (5) 9.433 (6)
 Hoa Kỳ 9.202 (5) 9.478 (6) 9.510 (4) 9.697 (7) 9.562 (6) 9.540 (4)
 Ý 9.159 (6) 9.378 (8) 9.325 (7) 9.708 (5) 9.470 (7)
 Thụy Điển 9.000 (8) 9.423 (7) 9.078 (10) 9.643 (8) 9.381 (8)
 Thụy Sĩ 8.973 (9) 9.298 (9) 9.197 (9) 9.623 (9) 9.373 (9)
 Hy Lạp 9.256 (2) 9.027 (10) 9.288 (8) 9.618 (10) 9.311 (10)
     Hoa hậu
     Á hậu 1
     Á hậu 2
     Top 6
     Top 10
(#) Xếp hạng ở mỗi phần thi

Giải thưởng

Giải thưởng lớn

Giải thưởng
Trang phục dân tộc đẹp nhất
  •  Mexico - Fabiola Pérez Rovirosa
  •  Nga - Inna Zobova
Hoa hậu Thân thiện
Hoa hậu Ảnh

Giải thưởng đặc biệt

Giải thưởng Thí sinh
Mặc quốc phục Phippines đẹp nhất
Mặc áo tắm Jantzen đẹp nhất
Chiến thắng cuộc thi ảnh Minolta
Đại sứ Philippine Airlines
Mái tóc đẹp nhất
  •  Bỉ - Christelle Roelandts
Hoa hậu Nụ cười Kodak

Thành phố đăng cai

Manila được công bố là thành phố đăng cai cuộc thi vào tháng 10 năm 1993. Đây là lần thứ hai cuộc thi được tổ chức tại Philippines, sau khi được tổ chức tại Manila vào 1974. Nó được tổ chức tại Trung tâm Hội nghị Quốc tế Philippines ở Manila, vào khoảng 8 giờ sáng (giờ địa phương Philippine), để cho phép CBS ở Hoa Kỳ truyền hình trực tiếp cuộc thi trong giờ cao điểm.

Giám khảo

Thí sinh

Thông tin về các cuộc thi quốc gia

Lần đầu tham dự

  •  Nga
  •  Slovakia tham dự lần đầu tiên sau tách khỏi Tiệp Khắc. Silvia Lakatošova là người chiến thắng Hoa hậu Cộng hòa Séc và Cộng hòa Slovak vào năm 1993, là cuộc thi quốc gia cùng với Cộng hòa Séc.
  •  Zimbabwe

Trở lại

Lần cuối tham dự vào 1992:

  •  Quần đảo Cook
  •  Ai Cập
  •  Đài Loan - Ngô Trung Quân được phép đeo dải băng Trung Hoa Dân Quốc khi cô ấy không ở trên sân khấu. Có hai dải băng dành cho cô ấy, một được viết là (Đài Loan) R.O.C., và dải còn lại được viết là Trung Hoa Dân Quốc như đã nêu ở trên.

Thay thế

  •  El Salvador - Eleonora Carrillo, Hoa hậu El Salvador 1994 không thể tham gia do cô chưa đủ tuổi trước ngày 1 tháng 2. Á hậu 1, Claudia Méndez đã thay thế cho sự kiện này, mặc dù Carrillo đã thi đấu vào năm sau tại Hoa hậu Hoàn vũ 1995 và lọt Top 10.

Bỏ cuộc

Không tham dự

Quan sát

  •  Indonesia - Venna Melinda không được phép tham gia cuộc thi vì định kiến ​​Hồi giáo bảo thủ của đất nước cô đối với phần thi áo tắm, mặc dù cuối cùng cô đã đến Manila để xem cuộc thi.

Truyền hình quốc tế

Chú thích

  1. ^ a b Sự kiện được tổ chức vào 8:00 AM sáng theo giờ Philippines (UTC+08:00); với châu Mỹ, đây là ngày 20 tháng 5 theo giờ địa phương bao gồm cả Hoa Kỳ.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s

1951 · 1952 • 1953 • 1954 • 1955 • 1956 • 1957 • 1958 • 1959 • 1960
1961 • 1962 • 1963 • 1964 • 1965 • 1966 • 1967 • 1968 • 1969 • 1970
1971 • 1972 • 1973 • 1974 • 1975 • 1976 • 1977 • 1978 • 1979 • 1980
1981 • 1982 • 1983 • 1984 • 1985 • 1986 • 1987 • 1988 • 1989 • 1990
1991 • 1992 • 1993 • 1994 • 1995 • 1996 • 1997 • 1998 • 1999 • 2000
2001 • 2002 • 2003 • 2004 • 2005 • 2006 • 2007 • 2008 • 2009 • 2010
2011 • 2012 • 2013 • 2014 • 2015 • 2016 • 2017 • 2018 • 2019 • 2020
2021 • 2022 • 2023 • 2024