Hexafluronium bromide

Hexafluronium
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
  • M03AC05 (WHO)
Các định danh
Tên IUPAC
  • N,N-di-9H-fluoren-9-yl-N,N,N',N'-tetramethylhexane-1,6-diaminium dibromide
Số đăng ký CAS
  • 317-52-2
PubChem CID
  • 9434
DrugBank
  • DB00941 ☑Y
ChemSpider
  • 9063 ☑Y
Định danh thành phần duy nhất
  • B64NJG83K2
KEGG
  • D04435 ☑Y
ECHA InfoCard100.005.697
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC36H42Br2N2
Khối lượng phân tử662.54 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • [Br-].[Br-].c1cccc3c1c2c(cccc2)C3[N+](CCCCCC[N+](C6c4ccccc4c5ccccc56)(C)C)(C)C
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C36H42N2.2BrH/c1-37(2,35-31-21-11-7-17-27(31)28-18-8-12-22-32(28)35)25-15-5-6-16-26-38(3,4)36-33-23-13-9-19-29(33)30-20-10-14-24-34(30)36;;/h7-14,17-24,35-36H,5-6,15-16,25-26H2,1-4H3;2*1H/q+2;;/p-2 ☑Y
  • Key:WDEFPRUEZRUYNW-UHFFFAOYSA-L ☑Y
  (kiểm chứng)

Hexafluronium (hoặc hexafluorenium) là một chất làm giãn cơ.[1] Nó hoạt động như một chất đối vận thụ thể acetylcholine nicotinic.

Tham khảo

  1. ^ Baraka A (tháng 8 năm 1975). “Hexafluorenium-suxamethonium interaction in patients with normal versus atypical cholinesterase”. Br J Anaesth. 47 (8): 885–8. doi:10.1093/bja/47.8.885. PMID 1201167.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s