Hệ thống tàu điện trên cao Bangkok

BTS Skytrain
Tổng quan
Tên địa phươngBangkok Mass Transit System
ChủChính quyền Đô thị Bangkok (BMA)
Địa điểmBangkok, Thái Lan
Loại tuyếnTàu điện ngầm
Số lượng tuyến3[1]
Số nhà ga64 (2 shared)
Lượt khách hàng ngày747.325[2] (average weekday ridership)
Websitewww.bts.co.th/eng/index.html
Hoạt động
Bắt đầu vận hành5 tháng 12 năm 1999; 24 năm trước (1999-12-05)
Đơn vị vận hànhBangkok Mass Transit System
Public Company Limited
Số lượng xeSiemens Modular Metro
EMU-A1 : 35 (4 toa) tàu
Siemens–Bozankaya
EMU-A2 : 22 (4 toa) tàu
CNR Changchun
EMU-B1 : 12 (4 toa) tàu
EMU-B2 : 5 (4 toa) tàu
CRRC Changchun
EMU-B3 : 24 (4 toa) tàu
Kỹ thuật
Chiều dài hệ thống70,05 km (43,53 mi); 92 km (kế hoạch)
Khổ đường sắt1.435 mm (4 ft 8 12 in) đường sắt khổ tiêu chuẩn
Điện khí hóa750 V DC ray thứ ba
Tốc độ trung bình35 km/h (22 mph)
Tốc độ cao nhất80 km/h (50 mph)
Bản đồ tuyến đường

Chú giải
Đường vành đai phía Đông N28
Khlong Ha N27
Khlong Si N26
Khlong Sam N25
Khu Khot N24
Yaek Kor Por Aor N23
Bảo tàng Không quân Hoàng gia Thái Lan N22
Bệnh viện Bhumibol Adulyadej N21
Saphan Mai N20
Sai Yud N19
Phahon Yothin 59 N18
Wat Phra Sri Mahathat N17
Trung đoàn bộ binh 11 N16
Bang Bua N15
Royal Forest Department N14
Đại học Kasetsart N13
Sena Nikhom N12
Ratchayothin N11
Phahon Yothin 24 N10
Ha Yaek Lat Phrao  MRT  N9
 BTS 
Mo Chit  MRT  N8
Saphan Khwai N7
Sena Ruam N6
Ari N5
Sanam Pao N4
 BTS 
Tượng đài Chiến thắng N3
W2  SRT  Yotse
Phaya Thai  ARL  N2
W1 Sân vận động quốc gia
Ratchathewi N1
CEN Siam
Siam CEN
S1 Ratchadamri
Chit Lom E1
S2  MRT  Sala Daeng
Phloen Chit E2
S3 Chong Nonsi
Nana E3
S4 Saint Louis
Asok  MRT  E4
S5 Surasak
Phrom Phong E5
S6 ferry/water interchange Saphan Taksin
Thong Lo E6
Ekkamai E7
S7  BTS  Krung Thon Buri
Phra Khanong E8
S8 Wongwian Yai
On Nut E9
S9 Pho Nimit
Bang Chak E10
S10 Talat Phlu
Punnawithi E11
S11 Wutthakat
Udom Suk E12
S12  MRT  Bang Wa
Bang Na E13
S13 Bang Waek
Bearing E14
S14 Krachom Thong
Samrong E15
S15 Bang Phrom
Pu Chao E16
S16 Intharawat
Chang Erawan E17
S17 Boromratchonnanee
Học viện Hải quân Hoàng gia Thái Lan E18
S18 Taling Chan
Pak Nam E19
Srinagarindra E20
Phraek Sa E21
Sai Luat E22
Kheha E23
Sawang Khaniwat E24
Mueang Boran E25
Sichan Pradit E26
Bang Pu E27
Sơ đồ này:
  • xem
  • thảo luận
  • sửa
Một đoàn tàu Bangkok Skytrain trên tuyến Silom khi đi qua khu Patpong

Bangkok Skytrain (tiếng Thái: รถไฟฟ้าบีทีเอส RTGS: rot fai fa), gọi tắt là BTS, là hệ thống tàu điện trên cao phục vụ cho Băng Cốc, Thái Lan. Đây là hệ thống giao thộng công cộng quốc doanh. Bangkok Skytrain có ba tuyến với 62 ga (tổng chiều dài 70,05 kilômét (43,53 mi)) và bắt đầu đi vào hoạt động từ năm 1999. Tuyến Sukhumvit nối khu vực Khu Khot với các khu vực phía Bắc và phía Đông Nam Bangkok, ga cuối tương ứng tại Khu Khot và Kheha. Tuyến Silom phục vụ cho tuyến đường Silom và Sathon, quận trung tâm hành chính Băng Cốc, ga cuối tại Sân vận động quốc gia và Bang Wa. Tuyến Gold chạy từ Krung Thon Buri đến Klong San và phục vụ cho Iconsiam. Các tuyến của Bangkok Skytrain cho đến nay chỉ có hai tuyến Silom và Gold hãy còn ngắn, nên mới chỉ phục vụ được đi lại tại khu vực trung tâm Bangkok. Kể từ khi đi vào hoạt động cho đến nay, chỉ có tuyến Sukhumvit là tuyến dài nhất trong hệ thống này.

Bên cạnh ba tuyến BTS, hệ thống tàu điện ngầm Băng Cốc bao gồm tuyến Tàu điện ngầm Bangkok (MRT) đi ngầm và trên cao, hệ thống xe buýt nhanh (BRT), và tuyến đường sắt liên kết sân bay (ARL), phục vụ nhiều nhà ga trước khi đến Sân bay quốc tế Suvarnabhumi, và Tuyến đỏ SRT thuộc Đường sắt Nhà nước Thái Lan.

Hệ thống BTS

Ban đầu BTS có 23 nhà ga trên 2 tuyến: 17 trên Tuyến BTS Sukhumvit và 7 trên Tuyến Silom, cả hai tuyến giao nhau tại Siam. Sau đó, 30 nhà ga mở thêm trên tuyến Sukhumvit và 6 nhà ga trên tuyến Silom, 3 ga mới trên Tuyến Gold.

Tuyến Ga Chiều dài
[km]
Chiều dài
[mi]
Ga cuối Lượt khách
mỗi ngày
Bắt đầu vận hành
Phần ban đầu Phần mở rộng
 BTS  Tuyến Sukhumvit 47 53,58 33,29 Khu Khot ↔ Kheha 1999 2020
 BTS  Tuyến Silom 14 14,67 9,12 Sân vận động quốc gia ↔ Bang Wa 1999 2021
 MRL  Tuyến Gold 3 1,72 1,07 Krung Thon Buri ↔ Khlong San 2020 2020
Tổng 64 (2 shared) 69,97 43,48 655,991[2]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “BTS SkyTrain System – Structure of Routes and Stations”. Bangkok Mass Transit System Public Company Limited. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ a b “BTS Ridership”. BTS Group Holdings Public Company Limited. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2019.

Liên kết ngoài

Download bản đồ hệ thống đường sắt Bangkok Lưu trữ 2005-02-09 tại Wayback Machine

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Ga tàu điện Bangkok
Mở rộng phía Bắc
  • Wongwaen Rop Nok Tawan-ok
  • Khlong Ha
  • Khlong Si
  • Khlong Sam
Hoạt động
  • Khu Khot
  • Yaek Kor Por Aor
  • Bảo tàng không quân Hoàng gia Thái
  • Bệnh viện Bhumiphol Adulyadej
  • Saphan Mai
  • Sai Yud
  • Phahonyothin 59
  • Wat Phra Sri Mahathat
  • Trung đoàn bộ binh 11
  • Bang Bua
  • Cục lâm nghiệp Hoàng gia
  • Đại học Kasetsart
  • Sena Nikhom
  • Ratchayothin
  • Phahon Yothin 24
  • Ha Yaek Lat Phrao
  •  MRT  Mo Chit
  • Saphan Khwai
  • Sena Ruam
  • Ari
  • Sanam Pao
  • Tượng đài Chiến thắng
  •  ARL  Phaya Thai
  • Ratchathewi
  •  BTS  Siam
  • Chit Lom
  • Phloen Chit
  • Nana
  •  MRT  Asok
  • Phrom Phong
  • Thong Lo
  • Ekkamai
  • Phra Khanong
  • On Nut
  • Bang Chak
  • Punnawithi
  • Udom Suk
  • Bang Na
  • Bearing
  •  MRT  Samrong
  • Pu Chao
  • Chang Erawan
  • Học viện Hải quân
  • Pak Nam
  • Srinagarindra
  • Phraek Sa
  • Sai Luat
  • Kheha
Mở rộng phía Đông
  • Sawangkhaniwat
  • Mueang Boran
  • Si Chan Pradit
  • Bang Pu
Mở rộng phía Tây
  • Yot Se
Hoạt động
Mở rộng phía Nam
  • Bang Waek
  • Bang Chueak Nang
  • Bang Phrom
  • Intharawat
  • Borommaratchachonnani
  • Taling Chan
  • x
  • t
  • s
Indonesia Indonesia
Jakarta
Nam Sumatera
  • Palembang LRT
    •  L1 
  • Kertalaya Railbus
Đông Java
  • Metro Surabaya Commuter
  • Surabaya MRT
  • Surabaya LRT
Bắc Sumatera - Aceh
  •  ARS  Kualanamu ARS
  • Cut Meutia
  • Sri Lelawangsa
  • Medan LRT
Tây Sumatera
  •  ARS  Minangkabau Airport Rail Link
  • Lembah Anai Railbus
Trung Java - Yogyakarta
  • KAI Commuter
  •  YA  Yogyakarta International ARS
  •  AS  Adisumarmo ARS
  •  BK  Batara Kresna Railbus
  •  K  Kedungsepur
  • Semarang LRT
Tây Java
  •     Greater Bandung Commuter
  •  HSR  Jakarta–Bandung HSR
  • Bandung LRT
Bali
  • Bali LRT
Nam Sulawesi
  • Makassar LRT
Malaysia Malaysia
  • Klang Valley Integrated Transit System
  • KTM Komuter
    •  1 
    •  2 
    •  10 
  • Rapid KL
    •  3 
    •  4 
    •  5 
    •  8 
    •  9 
    •  11 
    •  12 
    •  13 
    •  14 
  • ERL
    •  6 
    •  7 
  • KTM Komuter Northern Sector
    •  1 
    •  2 
  • Penang LRT System
    •  3 
    •  4 
  • Tuyến Kota Kinabalu LRT
  • Kota Kinabalu Monorail
  •  ETS 
  •  ECR 
  •  HSR 
  •  RTS 
Myanmar Myanmar
  • Yangon Circular Railway
  • Yangon Urban Mass Rapid Transit
Philippines Philippines
Vùng đô thị Manila
  • Manila LRT
    • 1
    • 2
    • 6
      •  6B 
      •  6C 
      •  6D 
      •  6E 
  • Manila MRT
    • 3
    • 4
    • 5
    • 7
    • 8
    •  9 
    •  10 
    •  11 
  • PNR
    •  NSCR 
    •  NECR 
  • SkyTrain
Bicol
  • PNR
    • Bicol Commuter Railway
Vùng đô thị Cebu
  • Cebu LRT
Mindanao
  • Davao People Mover
  • Đường sắt Mindanao
Singapore Singapore
  • Singapore MRT
    •  NSL 
    •  EWL 
    •  NEL 
    •  CCL 
    •  DTL 
    •  TEL 
    •  JRL 
    •  CRL 
  • Singapore LRT
    •  BPLRT 
    •  SKLRT 
    •  PGLRT 
  •  HSR 
  •  RTS 
Thái Lan Thái Lan
  • Bangkok Mass Transit System
  • BTS
    •  Silom 
    •  Sukhumvit 
    •  Gold 
  • MRT
    •  Xanh Dương 
    •  Tím 
    •  Hồng 
    •  Vàng 
    •  Cam 
    •  Nâu 
    •  Xám 
  • BMA
    •  Xanh Dương Nhạt 
    •  Xanh Lơ 
  • SRTET
    •  ARL 
    •  Đỏ Nhạt 
    •  Đỏ Đậm 
  • SRT Commuter
    •      Tuyến Lopburi
    •      Tuyến Kaeng Khoi
    •      Tuyến Prachinburi
    •      Tuyến Ratchaburi
    •      Tuyến Suphan Buri
    •      Đường sắt Maeklong
  • HSR
    • HSR Tây
    • HSR Đông Bắc
    • HSR Bắc
    • HSR Nam
  • Đường sắt đô thị theo tỉnh
  • Đường sắt nhẹ Chiang Mai
  • Hat Yai Monorail
  • Đường sắt nhẹ Khon Kaen
  • Đường sắt nhẹ Nakhon Ratchasima
  • Pattaya Monorail
  • Phitsanulok Tram
  • Đường sắt nhẹ đảo Phuket
Việt Nam Việt Nam
Ghi chú: Tuyến đang xây dựng & lên kế dự án sẽ được In nghiêng