Grumman J2F Duck

J2F Duck
Grumman J2F-5 Duck vào đầu năm 1942
Kiểu Thủy phi cơ thông dụng
Nhà chế tạo Grumman/
Columbia Aircraft Corp
Chuyến bay đầu 1936
Vào trang bị 1936
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Hoa KỳKhông quân Lục quân Hoa Kỳ
Hoa KỳBảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ
Hoa KỳThủy quân Lục chiến Hoa Kỳ
Argentina Hải quân Argentina
Số lượng sản xuất 584
Phát triển từ Grumman JF Duck

Grumman J2F Duck (định danh công ty G-15) là một loại máy bay hai tầng cánh lưỡng dụng. Nó được trang bị cho các quân chủng và binh chủng của quân đội Hoa Kỳ từ giữa thập niên 1930 tới sau Chiến tranh thế giới II, chủ yếu làm nhiệm vụ thông dụng và cứu hộ không-hải. Ngoài ra nó còn được Hải quân Argentina sử dụng, chiếc đầu tiên giao hàng năm 1937. Sau chiến tranh, J2F Duck phục vụ trong các tổ chức dân sự độc lập, cũng như lực lượng vũ trang của Colombia và México.

J2F là một phiên bản cải tiến của loại JF Duck, điểm khác biệt chính là J2F có một phao nổi lớn hơn và dài hơn.[1]

Biến thể

J2F-3 tại NAS Jacksonville năm 1940
OA-12 thuộc USAF.
J2F-1
Phiên bản sản xuất ban đầu, dùng động cơ 750 hp R-1820-20, 29 chiếc.
J2F-2
Phiên bản của Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ, 21 chiế.
J2F-2A
Như J2F-2 nhưng có thay đổi nhỏ để sử dụng tại quần đảo Virgin của Mỹ, 9 chiếc.
J2F-3
J2F-2 lắp động cơ 850 hp R-1820-26, 20 chiếc.
J2F-4
J2F-2 lắp động cơ 850 hp R-1820-30, 32 chiếc.
J2F-5
J2F-2 lắp động cơ 1,050 hp R-1820-54, 144 chiếc.
J2F-6
Phiên bản do Columbia Aircraft chế tạo từ J2F-5, lắp động cơ 1,050 hp R-1820-64; 330 chiếc.
OA-12
Phiên bản cứu hộ không-hải cho Không quân Lục quân Hoa Kỳ (sau này là Không quân Hoa Kỳ, với tên gọi OA-12A).

Quốc gia sử dụng

 Argentina
  • Không quân Hải quân Argentina [2]
 Colombia [3]
 México
  • Hải quân Mexico[4]
J2F-6 Duck sơn phù hiệu của thủy quân lục chiến, trưng bày tại Bảng tàng Fame ở Valle, Arizona, tháng 10 năm 2005.
 Hoa Kỳ
 Peru
  • Hải quân Peru

Tính năng kỹ chiến thuật (J2F-6)

Dữ liệu lấy từ Jane’s Fighting Aircraft of World War II[5]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 34 ft 0 in (10,37 m)
  • Sải cánh: 39 ft 0 in (11,9 m)
  • Chiều cao: 13 ft 11 in (4,25 m)
  • Diện tích cánh: 409 ft² (38 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 5.480 lb (2.485 kg)
  • Trọng lượng có tải: 7.700 lb (3.496 kg)
  • Động cơ: 1 × Wright R-1820-54, 900 hp (670 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 1 × súng máy M1919 Browning (7,62 mm)
  • 650 lb (295 kg) bom hoặc bom chống tàu ngầm
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    Máy bay tương tự

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú
    1. ^ Allen 1983, p. 49.
    2. ^ Nuñez Padin, 2002.
    3. ^ Allen 1983, p. 77.
    4. ^ Allen 1983, p. 52.
    5. ^ Bridgeman 1946, pp. 235–236.
    Tài liệu
    • Allen, Francis J. "A Duck Without Feathers". Air Enthusiast. Issue 23, December 1983—March 1984, pp. 46–55, 77–78. Bromley, Kent UK: Pilot Press, 1983.
    • Bridgeman, Leonard. " The Grumman Duck." Jane's Fighting Aircraft of World War II. London: Studio, 1946. ISBN 1-85170-493-0.
    • Hosek, Timothy. Grumman JF Duck - Mini in Action 7. Carrollton, Texas: Squadron/Signal Publications Inc., 1996. ISBN 0-89747-366-3.
    • Jarski, Adam. Grumman JF/J2F Duck (Monografie Lotnicze 98) (in Polish with English captions). Gdańsk, Poland: AJ-Press, 2007. ISBN 83-7237-169-0 .
    • Nuñez Padin, Jorge Félix. Grumman G.15, G.20 & J2F Duck (Serie Aeronaval Nro. 15) (in Spanish). Buenos Aires, Argentina: Museo de Aviación Naval, Instituto Naval, 2002.

    Liên kết ngoài

    • (1945) NAVAER 01-220QA-1 Pilot's Handbook of Flight Operating Instructions Navy Model J2F-6 Airplane
    • x
    • t
    • s
    Tên định danh
    của hãng sản xuất

    G-1 · G-2 · G-3 · G-4 · G-5 · G-6 · G-7 · G-8 · G-9 · G-10 · G-11 · G-12 · G-13 · G-14 · G-15 · G-16 · G-17 · G-18 · G-19 · G-20 · G-21 · G-22 · G-23 · G-24 · G-25 · G-26 · G-27 · G-29 · G-30 · G-31 · G-32 · G-33 · G-34 · G-35 · G-36 · G-37 · G-38 · G-39 · G-40 · G-41 · G-42 · G-43 · G-44 · G-45 · G-46 · G-47 · G-48 · G-49 · G-50 · G-51 · G-52 · G-53 · G-54 · G-55 · G-56 · G-57 · G-58 · G-59 · G-60 · G-61 · G-62 · G-63 · G-64 · G-65 · G-66 · G-67 · G-68 · G-69 · G-70 · G-71 · G-72 · G-73 · G-74 · G-75 · G-76 · G-77 · G-78 · G-79 · G-80 · G-81 · G-82 · G-83 · G-84 · G-85 · G-86 · G-87 · G-88 · G-89 · G-90 · G-91 · G-92 · G-93 · G-94 · G-95 · G-96 · G-97 · G-98 · G-98J · G-99 · G-100 · G-101 · G-102 · G-103 · G-104 · G-105 · G-106 · G-107 · G-108 · G-109 · G-110 · G-111 · G-112 · G-113 · G-114 · G-115 · G-116 · G-117 · G-118 · G-119 · G-120 · G-121 · G-122 · G-123 · G-124 · G-125 · G-126 · G-127 · G-128 · G-129 · G-130 · G-132 · G-134 · G-137 · G-142 · G-143 · G-154 · G-159 · G-164 · G-165 · G-170 · G-191 · G-211 · G-214 · G-215 (I) · G-215 (II) · G-226 · G-231 · G-234 · G-235 · G-242 · G-244 · G-251 · G-262 · G-270 · G-273 · G-279 · G-283 · G-288 · G-296 · G-300 · G-303 · G-305 · G-306 · G-310 · G-315 · G-327 · G-333 · G-340 · G-341 · G-342 · G-344 · G-356 · G-359 · G-371 · G-376 · G-378 · G-391 · G-399 · G-413 · G-426 · G-429 · G-431 · G-436 · G-450 · G-467 · G-484 · G-486 · G-487 · G-511 · G-516 · G-518 · G-532 · G-550 · G-607 · G-612 · G-613 · G-618 · G-623 · G-636 · G-674 · G-680F · G-680P · G-698 · G-704 · G-711 · G-712 · G-723 · G-728 · G-730 · G-744 · G-754 · G-755 · G-870 · G-1128 · G-1159 · Model 400

    Theo chức năng
    Tiêm kích piston

    FF · F2F · F3F · F4F · XF5F · XP-50 · F6F · XP-65 · F7F · F8F

    Tiêm kích phản lực

    F9F · F9F/F-9 · XF10F · F11F/F-11 · F11F-1F · G-118 · F-111B · F-14 · NATF-23

    Máy bay ném bom

    B-2 · B-21

    Cường kích/Tuần tra

    SF · TBF · XTSF · TB2F · AF · S-2 · A-6

    Trinh sát/Do thám

    SF · XSBF · E-1 · OV-1 · EA-6 · E-2

    Đa dụng/Vận tải

    UC-103 · JF · J2F · OA-12 · JRF · J3F · OA-9 · OA-13 · OA-14/J4F · U-16/JR2F/UF · C-1 · C-2

    Máy bay dân dụng

    Mallard · Ag Cat · Kitten · Tadpole · Gulfstream I · Gulfstream II

    Khác

    Apollo Lunar Module · E-8 · E-10 · EF-111 · Q-4/C · Q-8/C · Q-180 · X-29 · X-47A · X-47B · X-47C · Bat · Firebird · Switchblade

    Theo tên gọi

    Ag Cat · Albatross · Avenger · Bat · Bearcat · Cougar · Duck · Fifi · Firebird · Fire Scout · Global Hawk · Goose · Greyhound · Guardian · Gulfhawk III · Gulfstream I · Gulfstream II · Hawkeye · Hellcat · Intruder · Jaguar · Joint STARS · Kitten · Mallard · Mohawk · Panther · Pegasus · Prowler · Raider · Skyrocket · Spirit · Super Tiger · Switchblade · Tadpole · Tiger · Tigercat · Tomcat · Tracer · Tracker · Trader · Triton · Wildcat · Widgeon

    • x
    • t
    • s
    Máy bay quan sát USAAC/USAAF
    Máy bay quan sát

    O-1 • O-2 • O-3 • O-4 • O-5 • O-6 • O-7 • O-8 • O-9 • O-10 • O-11 • O-12 • O-13 • O-14 • O-15 • O-16 • O-17 • O-18 • O-19 • O-20 • O-21 • O-22 • O-23 • O-24 • O-25 • O-26 • O-27 • O-28 • O-29 • O-30 • O-31 • O-32 • O-33 • O-34 • O-35 • O-36 • O-37 • O-38 • O-39 • O-40 • O-41 • O-42 • O-43 • O-44 • O-45 • O-46 • O-47 • O-48 • O-49 • O-50 • YO-51 • O-52 • O-53 • O-54 • O-55 • O-56 • O-57 • O-58 • O-59 • O-60 • O-61 • O-62 • O-63

    Thủy phi cơ quan sát

    OA-1 • OA-2 • OA-3 • OA-4 • OA-5 • OA-6 • OA-7 • OA-8 • OA-9 • OA-10 • OA-11 • OA-12 • OA-13 • OA-14 • OA-15 • SA-16

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay thông dụng của USN/USMC 1935–1955
    Thông dụng
    Fokker

    JA

    Noorduyn

    JA

    Beechcraft

    JB

    Curtiss-Wright

    JC

    JD

    Bellanca

    JE

    Grumman

    JF • J2F • J3F • J4F

    Stearman-Hammond

    JH

    Fairchild

    JK • J2K

    Columbia

    JL

    JM

    JO

    Fairchild

    JQ • J2Q

    JR

    Waco

    JW • J2W

    Vận tải thông dụng
    Beechcraft

    JRB

    JRC

    Grumman

    JRF • JR2F

    Nash-Kelvinator

    JRK

    JRM • JR2M

    Sikorsky

    JRS • JR2S