Glass Bead

Error bản mẫu:plain text của Bản mẫu:Plain text{{SHORTDESC:Error bản mẫu:plain text của Bản mẫu:Plain text|noreplace}}
"Glass Bead"
Đĩa đơn của GFriend
từ EP Season of Glass
Phát hành15 tháng 1 năm 2015 (2015-01-15)
Thể loại
  • K-pop
  • bubblegum
  • synthpop
Thời lượng3:23
Hãng đĩa
  • Source
  • KT
Sáng tác
  • Iggy
  • Youngbae
Sản xuất
  • Iggy
  • Youngbae
Thứ tự đĩa đơn của GFriend
"Glass Bead"
(2015)
"Me Gustas Tu"
(2015)
Video âm nhạc
"Glass Bead" trên YouTube

"Glass Bead" (Tiếng Hàn유리구슬; RomajaYuriguseul) là một bài hát của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend trong mini album đầu tay của nhóm, Season of Glass (2015). Bài hát được phát hành vào ngày 15 tháng 1 năm 2015, thông qua Source Music.

Bài hát đạt vị trí cao nhất ở vị trí số 25 trên Gaon Digital Chart và đã bán được hơn 1,025,731 lượt tải xuống, tính đến tháng 7 năm 2016.[1]

Sáng tác

Bài hát được viết và sản xuất bởi Iggy và Youngbae.[2]

Đón nhận

Nó được Fuse mô tả là một "viên ngọc hoài cổ gợi nhớ rất nhiều đến bài hát đầu tiên của Girls' Generation, từ âm thanh đến vũ đạo tràn đầy năng lượng".[3]

Video âm nhạc

Một video âm nhạc cho bài hát đã được phát hành vào ngày 15 tháng 1 năm 2015.

Tác động thương mại

Bài hát ra mắt ở vị trí số 89 trên Gaon Digital Chart, trên bảng xếp hạng từ ngày 11 đến 17 tháng 1 năm 2015, với 17,730 lượt tải xuống được bán.[4][5] Trong tuần thứ hai, bài hát đạt vị trí cao nhất ở vị trí số 25.[6]

Trong bảng xếp hạng hàng tháng, bài hát đã ra mắt ở vị trí số 78 cho tháng 1 năm 2015, với 75,229 lượt tải xuống được bán.[7][8] Vào tháng hai, bài hát đã tăng lên vị trí số 43, với 81,131 lượt tải xuống được bán.[9][10] Vào tháng ba, bài hát đã đạt vị trí cao nhất ở vị trí số 39 với 121,825 lượt tải xuống được bán.[11][12]

TBài hát đã lọt vào bảng xếp hạng cuối năm, như bài hát bán chạy thứ 95 trong năm 2015, với 681,925 lượt tải xuống và tích lũy 29,715,429 lượt nghe trực tuyến.[13][14][15]

Bảng xếp hạng

Bảng xếp hạng (2015) Vị trí

cao nhất

Hàn Quốc (Gaon) 25

Tham khảo

  1. ^ “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ “유리구슬 (Glass Bead)”. www.melon.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2017.
  3. ^ “K-Pop's 2015 Rookies: Who's Working It, & Who Needs Work”. Fuse. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2017.
  4. ^ “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2017.
  5. ^ “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2017.
  6. ^ “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2017.
  7. ^ “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2017.
  8. ^ “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2017.
  9. ^ “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2017.
  10. ^ “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2017.
  11. ^ “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2017.
  12. ^ “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2017.
  13. ^ “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2017.
  14. ^ “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2017.
  15. ^ “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2017.
  • x
  • t
  • s
Album phòng thu
Tiếng Hàn
Tiếng Nhật
Album tổng hợp
  • Kyō Kara Watashitachi wa: GFriend 1st Best
Album tái phát hành
  • Rainbow
Mini album
Đĩa đơn
Tiếng Hàn
  • "Glass Bead"
  • "Me Gustas Tu"
  • "Rough"
  • "Navillera"
  • "Fingertip"
  • "Love Whisper"
  • "Summer Rain"
  • "Time for the Moon Night"
  • "Sunny Summer"
  • "Sunrise"
  • "Fever"
  • "Crossroads"
  • "Apple"
  • "Mago"
Tiếng Nhật
  • "Memoria"
  • "Sunrise"
  • "Flower"
  • "Fallin' Light"
Lưu diễn
Bài viết liên quan