Eric Smaling


Eric Smaling

Eric Marc Alexander Smaling (sinh ngày 18 tháng 8 năm 1957 tại Amsterdam) là một chính kháchnhà nông học người Hà Lan. Là một thành viên của Đảng Xã hội (Socialistische Partij), ông là một nghị sĩ từ ngày 14 tháng 5 năm 2013 đến ngày 23 tháng 3 năm 2017. Ông thay thế Manja Smits, ban đầu là tạm thời và dứt điểm từ ngày 15 tháng 4 năm 2014). Từ năm 2007 đến năm 2013, ông là Thượng nghị sĩ; ông được thay thế bởi Arda Gerkens.[1]

Smaling theo học ngành nông học tại Đại học Wageningen và Trung tâm Nghiên cứu, chuyên về khoa học đấtphân. Ông cũng là một giáo sư tại trường đại học này. Từ năm 2004, ông là giáo sư tại ITC Enschede.

Ông là bạn đời của nhà văn thiếu nhi Rindert Kromhout và sống ở Weesp.

Tham khảo

  1. ^ “Dr. E.M.A. (Eric) Smaling” (bằng tiếng Hà Lan). Parlement.com. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2017.
  • x
  • t
  • s
Nghị sĩ Hạ viện Hà Lan (2017–nay)
Hạ viện
23 tháng 3 năm 2017 – ngày 3 tháng 5 năm 2024
Đảng Nhân dân
Tự do và Dân chủ
(VVD – 32)
  • Dijkhoff
  • <Van Ark>
  • Aartsen
  • Azmani
  • Becker
  • Bolkestein
  • Van den Bosch
  • Bosman
  • <Ten Broeke>
  • <Dekker>
  • R. Dijkstra
  • <Duisenberg>
  • El Yassini
  • Van Gent
  • Harbers
  • Heerema
  • <Hennis-Plasschaert>
  • Hermans
  • Koerhuis
  • Koopmans
  • Laan-Geselschap
  • <De Lange>
  • Van der Linde
  • Lodders
  • Middendorp
  • An. Mulder
  • Nijkerken-de Haan
  • <Van Oosten>
  • Regterschot
  • <A. Rutte>
  • <M. Rutte>
  • Smals
  • Tellegen
  • Tielen
  • Veldman
  • <Visser>
  • De Vries
  • Weverling
  • Wiersma
  • Van Wijngaarden
  • Wörsdörfer
  • <Van 't Wout>
  • Yeşilgöz-Zegerius
  • Ziengs
  • <Zijlstra>
Đảng vì Tự do
(PVV – 20)
  • Wilders
  • Van Aalst
  • Agema
  • Beertema
  • Bosma
  • Van Dijck
  • <Fritsma>
  • <Gerbrands>
  • De Graaf
  • Graus
  • Helder
  • Jansen
  • De Jong
  • Kops
  • Madlener
  • Maeijer
  • Markuszower
  • E. Mulder
  • Popken
  • De Roon
  • Van Weerdenburg
Kháng cáo Dân chủ Kitô giáo
(CDA – 19)
  • Heerma
  • Amhaouch
  • <Bruins Slot>
  • C. van Dam
  • Geluk-Poortvliet
  • Geurts
  • <Van Haersma Buma>
  • Van Helvert
  • <Keijzer>
  • <Knops>
  • Kuik
  • Von Martels
  • Van der Molen
  • Ag. Mulder
  • Omtzigt
  • Palland
  • De Pater-Postma
  • Rog
  • <Ronnes>
  • Slootweg
  • Terpstra
  • Van Toorenburg
Dân chủ 66
(D66 – 19)
  • Jetten
  • Belhaj
  • Bergkamp
  • Van Beukering-Huijbregts
  • <Den Boer>
  • Bouali
  • Diertens
  • P. Dijkstra
  • Van Eijs
  • <Van Engelshoven>
  • De Groot
  • Groothuizen
  • <Koolmees>
  • Van Meenen
  • Paternotte
  • <Pechtold>
  • Rens Raemakers
  • Schonis
  • Sienot
  • Sjoerdsma
  • Sneller
  • <Van Veldhoven>
  • Verhoeven
  • Van Weyenberg
GroenLinks
(GL – 14)
  • Klaver
  • Bromet
  • Van den Berge
  • Buitenweg
  • <Diks>
  • Ellemeet
  • <Grashoff>
  • Kröger
  • Van der Lee
  • Van den Nieuwenhuijzen
  • Van Ojik
  • <Özdil>
  • Özütok
  • Renkema
  • Smeulders
  • Snels
  • <Van Tongeren>
  • <Voortman>
  • Westerveld
Đảng Xã hội
(SP – 14)
  • Marijnissen
  • Alkaya
  • Beckerman
  • J. van Dijk
  • Futselaar
  • Van Gerven
  • Van Hijink
  • Karabulut
  • Van Kent
  • <Kooiman>
  • Kwint
  • Laçin
  • Leijten
  • Nispen
  • Van Raak
  • <Roemer>
Đảng Lao động
(PvdA – 9)
  • Asscher
  • Arib (Speaker)
  • G. van Dijk
  • <Dijksma>
  • <Dijsselbloem>
  • Van den Hul
  • Kerstens
  • Kuiken
  • Moorlag
  • Nijboer
  • Ploemen
Liên minh Kitô giáo
(CU – 5)
  • Segers
  • Bruins
  • Dik-Faber
  • Van der Graaf
  • <Schouten>
  • Voordewind
Đảng Động vật
(PvdD – 4)
  • Ouwehand
  • <Thieme>
  • Van Esch
  • Van Raan
  • Wassenberg
50PLUS
(50+ – 3)
  • Van Brenk
  • Van Otterloo
  • <Van Rooijen>
  • Sazias
Đảng Chính trị Cải cách
(SGP – 3)
  • Van der Staaij
  • Bisschop
  • <Dijkgraaf>
  • Stoffer
Denk
(DENK – 3)
  • Azarkan
  • Kuzu
  • Öztürk
Diễn đàn vì Dân chủ
(FvD – 2)
  • Baudet
  • Hiddema
Độc lập
Nhóm Krol/Van Kooten
(Ind. – 2)
  • Krol (ex-50+)
  • Van Kooten (ex-PvdD)
Độc lập
Nghị sĩ Van Haga
(Ind. – 1)
  • Van Haga (ex-VVD)
In đậm biểu thị nhà lãnh đạo quốc hội (lần đầu tiên được đề cập) và Chủ tịch

(Chân đế) biểu thị một thành viên vắng mặt tạm thời
Chữ nghiêng biểu thị một thành viên tạm thời
<Dấu ngoặc góc> biểu thị một thành viên sớm rời khỏi Hạ viện

Xem thêm: Các nghị sĩ Thượng viện Hà Lan, 2015–2019
Các nghị sĩ Thượng viện Hà Lan, 2019–2023

Bản mẫu:Members of the Senate of the Netherlands, 2011–2015

Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata


Hình tượng sơ khai Bài viết về một chính khách người Hà Lan này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s