Danh sách quốc thụ
Bài viết thuộc một phần của loại bài về |
Chủ nghĩa dân tộc |
---|
![]() |
Hình thành dân tộc
|
Giá trị cốt lõi |
Các thể loại
|
Tổ chức Danh sách các tổ chức dân tộc chủ nghĩa |
Vấn đề liên quan
|
|
|
Đây là một danh sách các loại cây biểu trưng quốc gia (quốc thụ), chính thức, nhưng một số không chính thức:
Country | Tên loài cây | Danh pháp khoa học | Ảnh | Tham khảo |
---|---|---|---|---|
![]() | Ô liu | Olea europaea | ![]() | |
![]() | Whitewood | Bucida buceras | ![]() | [1] |
![]() | Vông mồng gà và Red Quebracho | Erythrina crista-galli, Schinopsis balansae | ![]() ![]() | [2][3] |
![]() | Keo vang | Acacia pycnantha | ![]() | |
![]() | Lignum Vitae | Guaiacum sanctum | ![]() | [4] |
![]() | Xoài | Mangifera indica | ![]() | |
![]() | Honduras Mahogany | Swietenia macrophylla | ![]() | |
![]() | Bách Bhutan | Cupressus cashmeriana | ||
![]() | Brazilwood | Caesalpinia echinata | ![]() | |
![]() | Thốt nốt | Borassus flabellifer | [5] | |
![]() | Cây phong | Aceraceae | ![]() | |
![]() | Monkey-puzzle | Araucaria araucana | ||
![]() | Cây Bạch quả (hay cây Ngân hạnh) | Ginkgo biloba | ![]() | |
![]() | Cây cọ sáp Quindío | Ceroxylon quindiuense | ![]() | |
![]() | Pedunculate oak | Quercus robur | ![]() | [6] |
![]() | Palma Real | Roystonea regia | ![]() | [7] |
![]() | Golden oak | Quercus alnifolia | ||
![]() | Small-leaved Lime/Small-leaved Linden | Tilia cordata | ![]() | [8] |
![]() | Beech | Fagus | ![]() | |
![]() | Xà cừ Tây Ấn | Swietenia mahagoni | ![]() | [9] |
![]() | Canh ki na | Cinchona pubescens | [10] | |
![]() | Maquilishuat | Tabebuia rosea | ||
![]() | Cây sồi hoàng gia | Quercus robur | ||
![]() | Pedunculate Oak | Quercus robur | ||
![]() | Bạch Dương, Silver Birch | Betula, Betula pendula | ![]() | |
![]() | Sồi | Quercus | ||
![]() | Ô liu | Olea europaea | ![]() | |
![]() | Cây Bông gạo | Ceiba pentandra | ![]() | |
![]() | Cây đa | Ficus benghalensis | ![]() | [11] |
![]() | Tếch | Tectona | ![]() | |
![]() | Sessile Oak | Quercus petraea | ![]() | |
![]() | Tuyết tùng | Cupressus sempervirens | ||
![]() | Ô liu | Olea europaea | ![]() | |
![]() | Ô liu, sồi | Olea europaea, Quercus | ![]() | |
![]() | Hibiscus elatus | Talipariti elatum | [12] | |
![]() | Hoa anh đào | Prunus serrulata | ![]() | |
![]() | Chinar tree | Platanus orientalis | ||
![]() | Oak | Quercus robur | ||
![]() | Mộc lan | Magnolia | ![]() | |
![]() | Dâm bụt | Hibiscus syriacus | ||
![]() | Lebanon Cedar | Cedrus libani | ![]() | |
![]() | Macedonian Pine | Pinus peuce | ![]() | |
![]() | Cây bao báp | Adansonia | ![]() | |
![]() | Dừa | Cocos nucifera | ||
![]() | Għargħar | Tetraclinis articulata | ![]() | |
![]() | Ahuehuete | Taxodium mucronatum | ![]() | [13] |
![]() | Sồi | Quercus | ![]() | |
![]() | Rhododendron | Rhododendron | ![]() | |
![]() | Silver fern | Cyathea dealbata | ![]() | |
![]() | Deodar | Cedrus deodara | ![]() | [14] |
![]() | Ô liu | Olea europaea | ![]() | |
![]() | Panama tree | Sterculia apetala | ||
![]() | Lapacho | Tabebuia impetiginosa | ![]() | |
![]() | Cinchona, Kiwicha | Cinchona, Amaranthus caudatus | ![]() | |
![]() | Narra | Pterocarpus indicus | ![]() | |
![]() | Sồi | Quercus | ![]() | [16] |
![]() | Quercus suber | Quercus suber | Tập tin:Cork tree.jpg | [17] |
![]() | Sồi | Quercus | ![]() | |
![]() | Cây bạch dương | Betula | ![]() | |
![]() | Chà là | Phoenix | ||
![]() | Scots Pine | Pinus sylvestris | ![]() | |
![]() | Bao báp | Adansonia | ![]() | |
![]() | Sồi, Serbian Spruce | Quercus, Picea omorika | ![]() | |
![]() | Small-leaved Lime/Small-leaved Linden | Tilia cordata | ![]() | [8] |
![]() | Cây đoạn) | Tilia | ![]() | |
![]() | Real yellowwood | Podocarpus latifolius | [18] | |
![]() | Na | Mesua ferrea | ![]() | |
![]() | Keo cao châu Phi | Dalbergia melanoxylon | ![]() | |
![]() | Muồng hoàng yến | Cassia fistula | ||
![]() | Cây thông, liễu | Pinus, Salix | ![]() | |
![]() | Royal Oak | Quercus robur | ||
![]() | Sồi | Quercus | ![]() | |
![]() | Arbol de Artiga | Peltophorum dubium | ![]() | |
![]() | Araguaney | Tabebuia chrysantha | ![]() | |
![]() | Sessile Oak | Quercus petraea | ![]() | [8] |
Đọc thêm
Tham khảo
- ^ “Our National Symbols”. Ministry of Foreign Affairs of Antigua and Barbuda. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2013.
- ^ “Datos generales de Argentina”. Folkloredelnorte.com.ar. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2011.
- ^ “Declárase "Arbol Forestal Nacional" al (Schinopsis Balansea Engl) "Quebracho colorado chaqueño"” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Secretaría de Ambiente y Desarrollo Sustentable de la Nación. ngày 21 tháng 8 năm 1956. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2012.
- ^ “National Symbols of the Bahamas”. Bahamas Facts and Figures. TheBahamasGuide. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2009.
- ^ “Royal Decree on Designation of Animals and Plants as National Symbols of the Kingdom of Cambodia” (PDF). Forestry Administration of Cambodia. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2007.
- ^ “Croatian National Symbols”. www.kwintessential.co.uk/. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2013.
- ^ “Cuban Royal Palm (Roystonea regia), national tree of Cuba”. Cuba Naturaleza. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2009.
- ^ a b c Aberystwyth University campus walks tree directory (PDF). Aberystwyth University sports centre. tr. 9. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2011.
- ^ “History of the Dominican Republic”. Real Estate Las Terrenas. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2009.
- ^ “ARCOIRIS RESERVE SAN FRANCISCO CLOUD FOREST Podocarpus National Park”. Arcoiris Ecologic Foundation. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2013.
- ^ “National Tree”. Govt. of India Official website.
- ^ “National Symbols of Jamaica”. jis.gov.jm. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2011.
- ^ Tony Rodd & Jennifer Stackhouse (2008). Trees: A Visual Guide. University of California Press. tr. 172. ISBN 978-0-520-25650-7.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ “Information of Pakistan”. infopak.gov.pk. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2011. Chú thích có tham số trống không rõ:
|5=
(trợ giúp) - ^ Deborah Kopka (12 tháng 1 năm 2011). Central & South America. Milliken Pub. Co. tr. 130. ISBN 978-1429122511. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2013.Quản lý CS1: ngày tháng và năm (liên kết)
- ^ After pl:Plik:Marktræ (Quercus).JPG pl:Symbol narodowy
- ^ Sobreiro já é a Árvore Nacional, Público, ngày 22 tháng 12 năm 2011.
- ^ “National tree”. Government of South Africa. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2013.