Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-20 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2017
Danh sách các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá U-20 Bắc, Trung Mỹ và Caribe được xuất bản ngày 10 tháng 2 năm 2017.[1]
Bảng A
Antigua và Barbuda
Huấn luyện viên: George Warner
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Christian Corbett | (1998-01-31)31 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
2 | 2HV | Jarmarlie Stevens | (1997-04-20)20 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
3 | 2HV | Vashami Allen | (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
4 | 2HV | Luther Wildin | (1997-12-03)3 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
5 | 2HV | Matthew Hall | (1998-03-03)3 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
6 | 2HV | Kalis Gore | (1998-11-11)11 tháng 11, 1998 (18 tuổi) | Unattached[ATG 1] |
7 | 4TĐ | Shalon Knight | (2000-03-04)4 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
8 | 3TV | Andre Browne | (1997-01-13)13 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
9 | 4TĐ | Javorn Stevens | (1998-05-09)9 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
10 | 2HV | Jacob Blackstock | (1998-08-26)26 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
12 | 3TV | Leroy Graham | (1999-12-07)7 tháng 12, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
13 | 4TĐ | Cristian Fernandez | (1999-07-06)6 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
14 | 2HV | Kendukar Challenger | (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
15 | 4TĐ | Zayn Hakeem | (1999-02-15)15 tháng 2, 1999 (18 tuổi) | ![]() |
16 | 3TV | Denie Henry | (1998-05-07)7 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
17 | 3TV | Benedict Bowers | (1997-12-18)18 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
18 | 3TV | Elliot Webber | (1998-10-01)1 tháng 10, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
19 | 2HV | Elijah Jarvis | (1999-03-24)24 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
20 | 1TM | Kahendi Jackson | (1998-12-05)5 tháng 12, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
3TV | Ajani Thomas[ATG 2] | ![]() |
- Ghi chú
Canada
Huấn luyện viên: Rob Gale
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Dayne St. Clair | (1997-05-09)9 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
2 | 2HV | Zachary Brault-Guillard | (1998-12-30)30 tháng 12, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
3 | 2HV | Gabriel Boakye | (1998-02-26)26 tháng 2, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
4 | 2HV | Kosovar Sadiki | (1998-08-27)27 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
5 | 2HV | Thomas Meilleur-Giguère | (1997-11-13)13 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
6 | 3TV | Liam Fraser | (1998-02-13)13 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
7 | 3TV | Diego Gutiérrez | (1997-02-18)18 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
8 | 3TV | Luca Uccello | (1997-06-17)17 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
9 | 4TĐ | Dario Zanatta | (1997-05-24)24 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
10 | 3TV | Tristan Borges | (1998-08-26)26 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
11 | 3TV | Kris Twardek | (1997-03-08)8 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
12 | 4TĐ | Shaan Hundal | (1999-07-14)14 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
13 | 3TV | Dante Campbell | (1999-05-22)22 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
14 | 3TV | Aidan Daniels | (1998-09-06)6 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
15 | 2HV | Kamal Miller | (1997-05-16)16 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
16 | 3TV | Emmanuel Zambazis | (1997-04-24)24 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
17 | 4TĐ | Aymar Sigue | (1997-02-12)12 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
18 | 1TM | Thomas Hasal | (1999-01-01)1 tháng 1, 1999 (18 tuổi) | ![]() |
19 | 4TĐ | Liam Millar | (1999-09-27)27 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
20 | 2HV | Kadin Chung | (1998-09-05)5 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
Honduras
Huấn luyện viên: Carlos Ramón Tábora
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Javier Delgado | (1998-11-06)6 tháng 11, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
2 | 2HV | Denil Maldonado | (1998-05-25)25 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
3 | 2HV | Wesly Decas | (1999-02-11)11 tháng 2, 1999 (18 tuổi) | ![]() |
4 | 2HV | Kenneth Hernández | (1997-05-26)26 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
5 | 2HV | Dylan Andrade | (1998-03-08)8 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
6 | 2HV | Riky Zapata | (1997-11-23)23 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
7 | 3TV | José Reyes | (1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
8 | 3TV | Carlos Pineda | (1997-09-23)23 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
9 | 3TV | Foslyn Grant | (1998-10-04)4 tháng 10, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
10 | 3TV | Rembrandt Flores | (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
11 | 4TĐ | José Pinto | (1997-09-27)27 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
12 | 1TM | Michael Perelló | (1998-07-11)11 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
13 | 3TV | José Quiroz | (1997-05-26)26 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
14 | 3TV | Sendel Cruz | (1998-12-13)13 tháng 12, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
15 | 2HV | Jalex Sánchez | (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
16 | 2HV | José García | (1998-09-21)21 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
17 | 4TĐ | Byron Rodríguez | (1997-08-26)26 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
18 | 3TV | Darixon Vuelto | (1998-01-15)15 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
19 | 4TĐ | Douglas Martínez | (1997-06-05)5 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
20 | 3TV | Jorge Álvarez | (1998-01-28)28 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
México
Huấn luyện viên: Marco Antonio Ruiz
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Fernando Hernández | (1998-01-02)2 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
2 | 2HV | Diego Cortés | (1998-06-18)18 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
3 | 2HV | Edson Álvarez | (1997-10-24)24 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
4 | 2HV | Joaquín Esquivel | (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
5 | 2HV | Ulises Torres | (1998-02-17)17 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
6 | 3TV | Alan Cervantes | (1998-01-17)17 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
7 | 3TV | Uriel Antuna | (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
8 | 3TV | Pablo López | (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
9 | 4TĐ | Ronaldo Cisneros | (1997-01-08)8 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
10 | 4TĐ | Eduardo Aguirre | (1998-08-03)3 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
11 | 3TV | Kevin Magaña | (1998-02-01)1 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
12 | 1TM | Santiago Hernández | (1997-05-01)1 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
13 | 2HV | Brayton Vázquez | (1998-05-05)5 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
14 | 2HV | Juan Agüayo | (1997-03-11)11 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
15 | 2HV | Alejandro Mayorga | (1997-05-29)29 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
16 | 3TV | Francisco Córdova | (1997-07-12)12 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
17 | 3TV | Kevin Lara | (1998-04-18)18 tháng 4, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
18 | 4TĐ | Claudio Zamudio | (1998-03-30)30 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
19 | 4TĐ | Paolo Yrizar | (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
20 | 3TV | Diego Aguilar | (1997-01-13)13 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
Bảng B
Haiti
Huấn luyện viên: Wilfrid Montilas
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Isaac Rouaud-Simon | (1998-02-12)12 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
2 | 2HV | Denso Ulysse | (1998-11-20)20 tháng 11, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
3 | 2HV | Odilon Jerome | (1998-12-07)7 tháng 12, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
4 | 2HV | Fardyson Pierre | (1998-08-27)27 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
5 | 2HV | Emerson Georges | (1998-09-27)27 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
6 | 3TV | Brian Chevreuil | (1997-02-26)26 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
7 | 4TĐ | Jimmy-Shammar Sanon | (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
8 | 4TĐ | Jonel Désiré | (1997-02-12)12 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
9 | 4TĐ | Ronaldo Damus | (1999-09-12)12 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
10 | 4TĐ | Roberto Badgio Louima | (1997-03-04)4 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
11 | 4TĐ | Kenley Dede | (1998-05-18)18 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
13 | 3TV | Wendy St Felix | (1997-10-01)1 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
14 | 2HV | Yvenet Noel | (1997-03-06)6 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
15 | 2HV | Alessandro Campoy | (1997-06-07)7 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
16 | 3TV | Abraham Duverger | (1999-01-28)28 tháng 1, 1999 (18 tuổi) | Unattached |
17 | 2HV | Wilmond Oracius | (1997-03-18)18 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
19 | 4TĐ | Stevenson Guillaume | (1998-06-02)2 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
20 | 4TĐ | Richelor Sprangers | (1998-02-10)10 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
1TM | John Wodney Paris | (1997-12-03)3 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | ![]() | |
3TV | Clerveau Dutherson | (1999-01-29)29 tháng 1, 1999 (18 tuổi) | ![]() |
Panama
Huấn luyện viên: Nelson Gallego
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Aldo Ciel | (1997-12-03)3 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
2 | 2HV | Jiovany Ramos | (1997-01-26)26 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
3 | 2HV | Andrés Andrade Cedeño | (1998-10-16)16 tháng 10, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
4 | 2HV | César Blackman Camarena | (1998-04-02)2 tháng 4, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
5 | 3TV | Ricardo Ávila | (1997-02-04)4 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
6 | 2HV | Javier Rivera Castillo | (1998-03-17)17 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
7 | 3TV | Chamell Asprilla[PAN 1] | (1998-08-11)11 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
8 | 3TV | Cristian Martínez | (1997-02-06)6 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
9 | 4TĐ | Ronaldo Córdoba | (1998-02-11)11 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
10 | 3TV | Andres Peñalba | (1997-07-08)8 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
11 | 3TV | Justin Simmons Samaniego | (1997-09-19)19 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
12 | 1TM | Charlie Taylor | (1997-02-15)15 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
13 | 2HV | Jorge Gutierrez Cornejo | (1998-09-01)1 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
14 | 3TV | Jose Tejada | (1998-01-05)5 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
15 | 3TV | Adalberto Carrasquilla | (1998-11-28)28 tháng 11, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
16 | 3TV | Yair Jaen | (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
17 | 4TĐ | Leandro Ávila Santamaria | (1997-01-11)11 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
18 | 4TĐ | Isidoro Hinestroza Hernandez | (1997-09-11)11 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
19 | 4TĐ | Oliver Beckles Cooper | (1998-03-20)20 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
20 | 2HV | Josue Vergara | (1999-07-26)26 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
- Ghi chú
Saint Kitts và Nevis
Huấn luyện viên: Anthony Isaac
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Nathan Joseph Lescott | (1999-08-26)26 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | Unattached[SKN 1] |
2 | 2HV | Javier Sutton | (1997-03-23)23 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
3 | 2HV | Ezer Browne | (1998-08-13)13 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
4 | 2HV | Phillip Richardson | (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
5 | 3TV | Kejauni David | (1999-10-06)6 tháng 10, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
6 | 2HV | Salas Cannonier | (1997-11-29)29 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
7 | 3TV | Ronaldo Belgrove | (1998-09-15)15 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
8 | 3TV | Yohannes Mitchum | (1998-04-06)6 tháng 4, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
9 | 3TV | Romario Martin | (1999-08-30)30 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
10 | 4TĐ | Delano Hodge | (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
11 | 4TĐ | Tahir Hanley | (1997-05-05)5 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
12 | 2HV | Yusuf Saunders | (1997-02-27)27 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
13 | 3TV | Raheem Sommersall | (1997-07-05)5 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
14 | 3TV | Tyquan Terrell | (1998-04-16)16 tháng 4, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
15 | 4TĐ | Dakari Phipps | (1997-04-20)20 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
16 | 2HV | Xavier French | (1997-05-14)14 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
17 | 3TV | Steve Archibald | (1998-07-19)19 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
18 | 1TM | Akimba Francis | (1997-01-13)13 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
19 | 3TV | Gvaune Amory | (1997-06-22)22 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
20 | 3TV | Alex Charles | (1998-12-15)15 tháng 12, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
- Ghi chú
- ^ CONCACAF document lists Nathan Lescott as being contracted to Leciester City.
Hoa Kỳ
Huấn luyện viên: Tab Ramos
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jonathan Klinsmann | (1997-04-08)8 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
2 | 2HV | Marlon Fossey | (1998-09-09)9 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
3 | 3TV | Danny Acosta | (1997-11-07)7 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
4 | 2HV | Tommy Redding | (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
5 | 2HV | Erik Palmer-Brown | (1997-04-24)24 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
6 | 2HV | Justen Glad | (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
7 | 3TV | Eryk Williamson | (1997-06-11)11 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
8 | 3TV | Tyler Adams | (1999-02-14)14 tháng 2, 1999 (18 tuổi) | ![]() |
9 | 4TĐ | Jeremy Ebobisse | (1997-02-14)14 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
10 | 3TV | Luca De La Torre | (1998-05-23)23 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
11 | 3TV | Sebastian Saucedo | (1997-01-22)22 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
12 | 1TM | J.T. Marcinkowski | (1997-05-09)9 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
13 | 2HV | Auston Trusty | (1998-08-12)12 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
14 | 2HV | Aaron Herrera | (1997-06-06)6 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
15 | 3TV | Jonathan González[11] | (1999-04-13)13 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
16 | 3TV | Jeremiah Gutjahr | (1997-08-10)10 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
17 | 4TĐ | Brooks Lennon | (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
18 | 4TĐ | Emmanuel Sabbi | (1997-12-24)24 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
19 | 4TĐ | Coy Craft | (1997-05-23)23 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
20 | 3TV | Jonathan Lewis | (1997-06-04)4 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
Bảng C
Bermuda
Huấn luyện viên: Kyle Lightbourne
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jahquill Hill | (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
2 | 2HV | Arhia Simons | (1999-07-11)11 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
3 | 2HV | David Jones | (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
4 | 3TV | Nathan Rego | (1997-02-06)6 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
5 | 2HV | Tahzeiko Harris | (1999-05-06)6 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
6 | 3TV | Amar Lewis | (1998-07-09)9 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
7 | 4TĐ | Oneko Lowe | (1998-03-06)6 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
8 | 3TV | Liam Evans | (1997-05-01)1 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
9 | 4TĐ | Tehvan Tyrell | (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
10 | 3TV | Osagi Bascome | (1999-01-10)10 tháng 1, 1999 (18 tuổi) | ![]() |
11 | 4TĐ | Jahkari Furbert | (1999-03-06)6 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
12 | 1TM | Detre Bell | (1997-03-08)8 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
13 | 4TĐ | Mazhye Burchall | (1998-01-28)28 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
14 | 3TV | Paul Douglas | (1997-08-07)7 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
15 | 3TV | Mikiel Thomas | (1997-11-08)8 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
16 | 3TV | Jahnazae Swan | (1997-06-09)9 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | |
17 | 3TV | Jaz Ratteray Smith | (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
18 | 3TV | Zenawi Bowen | (1998-02-16)16 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | |
19 | 4TĐ | Knory Scott | (1999-06-06)6 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
20 | 3TV | Kacy Butterfield | (1998-01-24)24 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
The following were called-up but replaced before the tournament began:
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
2HV | Azende Furbert | (1998-03-18)18 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | ![]() | |
2HV | Jahtino Richardson-Martin | (1997-12-23)23 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | ![]() | |
2HV | Rai Sampson | (1997-12-04)4 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
Costa Rica
Huấn luyện viên: Marcelo Herrera
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mario Sequeira | (1997-01-09)9 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
2 | 2HV | Diego Mesen | (1999-03-28)28 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
3 | 2HV | Pablo Arboine | (1998-04-03)3 tháng 4, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
4 | 4TĐ | Ian Smith | (1998-03-06)6 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
5 | 2HV | Esteban González | (1998-01-30)30 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
6 | 3TV | Luis José Hernández Paniagua | (1998-02-07)7 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
7 | 4TĐ | Kevin Masis | (1998-01-05)5 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
8 | 4TĐ | Jimmy Marin | (1997-10-08)8 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
9 | 4TĐ | Andy Reyes | (1999-04-06)6 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
10 | 4TĐ | Jonathan Martinez | (1998-03-19)19 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
11 | 4TĐ | Randall Leal | (1997-01-14)14 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
12 | 3TV | Juan Arguedas | (1997-04-21)21 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
13 | 3TV | Esteban Sibaja Espinoza | (1997-11-22)22 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
14 | 3TV | Roberto Cordoba | (1998-07-16)16 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
15 | 4TĐ | Bernald Alfaro | (1997-01-26)26 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
16 | 3TV | Marvin Loria | (1997-04-24)24 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
17 | 4TĐ | Jostin Daly | (1998-04-23)23 tháng 4, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
18 | 1TM | Alejandro Barrientos | (1998-02-11)11 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
19 | 2HV | Yostin Salinas | (1998-09-14)14 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
20 | 3TV | Eduardo Juarez | (1998-09-22)22 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
El Salvador
Huấn luyện viên: Eduardo Lara
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mario González Martínez | (1997-05-20)20 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
2 | 2HV | Óscar Menjívar Oviedo | (1997-07-07)7 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
3 | 2HV | Roberto Domínguez Fuentes | (1997-05-09)9 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
4 | 2HV | Ronald Gómez Rodríguez | (1998-09-22)22 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
5 | 3TV | Josué Santos Olivares | (1997-06-12)12 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
6 | 3TV | Diego Cartagena Martínez | (1997-04-15)15 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
7 | 3TV | Kevin Reyes Ortíz | (1999-08-28)28 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
8 | 3TV | Hector Quinteros García | (1998-12-11)11 tháng 12, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
9 | 4TĐ | Brayan Paz Ayala | (1997-11-14)14 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
10 | 4TĐ | Marvin Márquez Ayala | (1998-03-12)12 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
11 | 3TV | Jonathan Aguilar | (1997-12-12)12 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
12 | 3TV | José Enrique Contreras | (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
13 | 3TV | Fernando Castillo | (1997-07-09)9 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
14 | 3TV | Marcos Rodriguez | (1997-08-10)10 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
15 | 2HV | Denilson Vidal Rosales | (1997-08-17)17 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
16 | 2HV | Diego Chavez | (1997-04-05)5 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
17 | 3TV | Walter Ayala Chiguila | (1997-10-05)5 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
18 | 1TM | Alan Carrillo Berduo | (1998-11-25)25 tháng 11, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
19 | 4TĐ | Josue Rivera Arevalo | (1999-05-09)9 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
20 | 3TV | Amilcar Bermudez | (1997-01-22)22 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
Trinidad và Tobago
Huấn luyện viên: Brian Williams
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Denzil Smith | (1999-10-13)13 tháng 10, 1999 (17 tuổi) | Unattached[TRI 1] |
2 | 2HV | Isaiah Garcia | (1998-04-22)22 tháng 4, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
3 | 2HV | Kori Cupid | (1997-01-08)8 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Unattached[TRI 2] |
4 | 2HV | Shane Sandy | (1997-01-23)23 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Unattached[TRI 3] |
5 | 2HV | Taryk Sampson | (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
6 | 2HV | Simeon Bailey | (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Unattached[TRI 4] |
7 | 3TV | Morgan Bruce De Rouche | (1998-05-21)21 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
8 | 3TV | Kierron Mason | (1998-08-14)14 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
9 | 4TĐ | Nicholas Dillon | (1997-03-25)25 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
10 | 3TV | Jabari Mitchell | (1997-05-01)1 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
11 | 3TV | Noah Powder | (1998-10-27)27 tháng 10, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
12 | 3TV | Joshua Sitney | (1999-01-11)11 tháng 1, 1999 (18 tuổi) | ![]() |
13 | 3TV | Micah Lansiquot | (1997-05-19)19 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Unattached[TRI 5] |
14 | 4TĐ | Josh Toussaint | (1997-07-08)8 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
15 | 4TĐ | Kathon St. Hillaire | (1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | Unattached[TRI 6] |
16 | 4TĐ | Rushawn Murphy | (1998-10-07)7 tháng 10, 1998 (18 tuổi) | Unattached[TRI 7] |
17 | 3TV | Stephon Marcano | (1999-10-01)1 tháng 10, 1999 (17 tuổi) | Unattached[TRI 8] |
18 | 4TĐ | Joshua Leach | (1997-04-01)1 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | ![]() |
19 | 4TĐ | Taofik Lucas-Walker | (1998-04-16)16 tháng 4, 1998 (18 tuổi) | ![]() |
20 | 1TM | Montel Joseph | (1997-01-22)22 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
- Ghi chú
- ^ Denzil Smith listed by CONCACAF as being attached to Shiva Boys College
- ^ Kori Cupid is listed by CONCACAF as being attached to Presentation College
- ^ Shane Sandy is listed by CONCACAF as being attached to Naparima College
- ^ Simeon Bailey listed by CONCACAF as being attached to Barataria South Secondary School
- ^ Micah Lansiquot is listed by CONCACAF as being attached to East Mucurapo Secondary School
- ^ Kathon St. Hillaire is listed by CONCACAF as being attached to St Anthonys College
- ^ Rushawn Murphy is listed by CONCACAF as being attached to Malick Senior Comprehensive
- ^ Stephon Marcano is listed by CONCACAF as being attached to Fatima College
Tham khảo
- ^ “Final 20-Player Rosters Announced for the Giải vô địch bóng đá U-20 Bắc, Trung Mỹ và Caribe Costa Rica 2017”. CONCACAF. 10 tháng 2 năm 2017. Truy cập 10 tháng 2 năm 2017.
- ^ “CONCACAF Under 20s - Men”. CONCACAF (via DataFactory.la).
- ^ “CONCACAF Under 20s - Men”. CONCACAF (via DataFactory.la). Truy cập 21 tháng 2 năm 2017.
- ^ “CONCACAF Under 20s - Men”. CONCACAF (via DataFactory.la). Truy cập 21 tháng 2 năm 2017.
- ^ “CONCACAF Under 20s - Men”. CONCACAF (via DataFactory.la). Truy cập 21 tháng 2 năm 2017.
- ^ “CONCACAF Under 20s - Men”. CONCACAF (via DataFactory.la). Truy cập 21 tháng 2 năm 2017.
- ^ “Chamell Asprilla convocado a la sub-20 por José Luis Rodríguez”. CONCACAF (via DataFactory.la). Truy cập 21 tháng 2 năm 2017.
- ^ @CATaylor_1 (9 tháng 2 năm 2017). “Very proud to be able to represent #PanamáSub20 #VamosPanamá Thanks 4 all the help and support from my teammates and coaches @lborofootball” (Tweet) – qua Twitter.
- ^ “CONCACAF Under 20s - Men”. CONCACAF (via DataFactory.la). Truy cập 21 tháng 2 năm 2017.
- ^ “CONCACAF Under 20s - Men”. CONCACAF (via DataFactory.la). Truy cập 21 tháng 2 năm 2017.
- ^ Capped for México
- ^ “CONCACAF Under 20s - Men”. CONCACAF (via DataFactory.la). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2018. Truy cập 21 tháng 2 năm 2017.
- ^ “CONCACAF Under 20s - Men”. CONCACAF (via DataFactory.la). Truy cập 21 tháng 2 năm 2017.
- ^ “CONCACAF Under 20s - Men”. CONCACAF (via DataFactory.la). Truy cập 21 tháng 2 năm 2017.
- ^ “CONCACAF Under 20s - Men”. CONCACAF (via DataFactory.la). Truy cập 21 tháng 2 năm 2017.
- ^ “CONCACAF Under 20s - Men”. CONCACAF (via DataFactory.la). Truy cập 21 tháng 2 năm 2017.
Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-20 Bắc, Trung Mỹ và Caribe