Chongdan

Chongdan
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul청단군
 • Hanja青丹郡
 • Romaja quốc ngữChongdan-gun
 • McCune–ReischauerCh‘ŏngdan-gun
Vị trí tại Hwanghae Nam
Vị trí tại Hwanghae Nam
Chongdan trên bản đồ Thế giới
Chongdan
Chongdan
Quốc giaBắc Triều Tiên
Diện tích
 • Tổng cộng488,94 km² km2 (Lỗi định dạng: giá trị đầu vào không hợp lệ khi làm tròn mi2)
Dân số (2008)
 • Tổng cộng142,607 người

Chongdan (Hán Việt:Thanh Đan) là một huyện của tỉnh Hwanghae Nam tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. Huyện có diện tích 488,94 km², dân số năm 2008 là 142.607 người (67.478 nam và 75.129 nữ), dân số đô thị là 34.045 người (23,9%) và dân số nông thôn là 108.562 người (76,1%).[1]

Địa lý

Chongdan giáp với Sinwon và Pongchong ở phía bắc, giáp với Yonan ở phía tây, giáp với Hoàng Hải ở phía nam và tây nam, giáp với Haeju ở phía tây bắc.

Hành chính

Chongdan được chia thành 1 thị trấn (ŭp), 1 khu lao động (rodongjagu) và 22 xã (ri).[2]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “DPR Korea 2008 Population Census” (PDF) (bằng tiếng Anh). Liên Hợp Quốc. tr. 28. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2012.
  2. ^ [http://nk.joins.com/map/view.asp?idx=i109.htm “���ѳ�Ʈ”]. Truy cập 20 tháng 10 năm 2015. replacement character trong |tiêu đề= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  • x
  • t
  • s
Hwanghae Nam
Tỉnh lỵ
Haeju
Thành phố
Haeju
Huyện
Anak · Chaeryŏng · Changyŏn · Ch'ŏngdan · Kangry'ŏng · Kwail · Ongjin · Paech'ŏn · Pongch'ŏn · Pyŏksŏng · Ryongyŏn · Samch'ŏn · Sinch'ŏn · Sinwŏn · Songhwa · T'aet'an · Ŭnryul · Ŭnch'ŏn · Yŏnan


Hình tượng sơ khai Bài viết về địa lý Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s