Bóng quần tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Bóng quần tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | |
---|---|
![]() | |
Địa điểm | Trung tâm Triển lãm Công viên Olympic Hàng Châu |
Các ngày | 26 tháng 9 – 5 tháng 10 năm 2023 |
← 2018 2026 → |
Môn bóng quần tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức tại Trung tâm Triển lãm Công viên Olympic Hàng Châu, Hàng Châu, Trung Quốc từ ngày 26 tháng 9 đến ngày 5 tháng 10 năm 2023.[1]
Lịch thi đấu
P | Vòng sơ loại | R | Vòng 16 | ¼ | Tứ kết | ½ | Bán kết | F | Chung kết |
Event↓/Date → | Thứ 3 26 | Thứ 4 27 | Thứ 5 28 | Thứ 6 29 | Thứ 7 30 | Chủ nhật 1 | Thứ 2 2 | Thứ 3 3 | Thứ 4 4 | Thứ 5 5 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đơn nam | P | R | ¼ | ½ | F | ||||||
Đồng đội nam | P | P | P | ½ | F | ||||||
Đơn nữ | P | R | ¼ | ½ | F | ||||||
Đồng đội nữ | P | P | P | ½ | F | ||||||
Đôi hỗn hợp | P | P | P | ¼ | ½ | F |
Danh sách huy chương
Event | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Đơn nam chi tiết | Ng Eain Yow![]() | Saurav Ghosal![]() | Abdulla Al-Tamimi![]() |
Henry Leung![]() | |||
Đồng đội nam chi tiết | ![]() Saurav Ghosal Mahesh Mangaonkar Harinder Pal Sandhu Abhay Singh | ![]() Nasir Iqbal Asim Khan Farhan Zaman Noor Zaman | ![]() Addeen Idrakie Mohd Syafiq Kamal Ng Eain Yow Ivan Yuen |
![]() Lau Tsz Kwan Henry Leung Tang Ming Hong Wong Chi Him | |||
Đơn nữ chi tiết | Sivasangari Subramaniam![]() | Chan Sin Yuk![]() | Satomi Watanabe![]() |
Ho Tze Lok![]() | |||
Đồng đội nữ chi tiết | ![]() Aifa Azman Aira Azman Rachel Arnold Sivasangari Subramaniam | ![]() Chan Sin Yuk Ho Tze Lok Lee Ka Yi Tong Tsz Wing | ![]() Joshana Chinappa Dipika Pallikal Tanvi Khanna Anahat Singh |
![]() Eum Hwa-yeong Heo Min-gyeong Lee Ji-hyun Yang Yeon-soo | |||
Đôi hỗn hợp chi tiết | ![]() Harinder Pal Sandhu Dipika Pallikal | ![]() Mohd Syafiq Kamal Aifa Azman | ![]() Wong Chi Him Lee Ka Yi |
![]() Abhay Singh Anahat Singh |
Bảng tổng sắp huy chương
Đoàn chủ nhà (
Trung Quốc (CHN))
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/f/fa/Flag_of_the_People%27s_Republic_of_China.svg/22px-Flag_of_the_People%27s_Republic_of_China.svg.png)
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 5 |
2 | ![]() | 2 | 1 | 2 | 5 |
3 | ![]() | 0 | 2 | 4 | 6 |
4 | ![]() | 0 | 1 | 0 | 1 |
5 | ![]() | 0 | 0 | 1 | 1 |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (7 đơn vị) | 5 | 5 | 10 | 20 |
Các quốc gia tham dự
Có tất cả 92 vận động viên đến từ 16 quốc gia và vùng lãnh thổ tranh tài tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 ở bộ môn Bóng quần.
Trung Quốc (2)
Hồng Kông (8)
Ấn Độ (8)
Nhật Bản (6)
Hàn Quốc (8)
Kuwait (4)
Ma Cao (4)
Malaysia (8)
Mông Cổ (5)
Nepal (6)
Pakistan (8)
Philippines (6)
Qatar (4)
Singapore (4)
Sri Lanka (3)
Thái Lan (8)
Tham khảo
- ^ Sportstar, Team (26 tháng 9 năm 2023). “Asian Games 2023: Full squash schedule, dates, time, venues”. Sportstar (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2023.