Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003
Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Các địa điểm | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội Sân vận động Hàng Đẫy, Hà Nội Sân vận động Lạch Tray, Hải Phòng Sân vận động Thiên Trường, Nam Định Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh Sân vận động Quân khu 7, Thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
Các ngày | 29 tháng 11 — 12 tháng 12 năm 2003 | ||||||
Quốc gia | 8 | ||||||
Danh sách huy chương | |||||||
| |||||||
← 2001 2005 → |
Môn bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003 diễn ra từ ngày 29 tháng 11 đến ngày 12 tháng 12 năm 2003 tại Việt Nam. Bóng đá nam diễn ra từ ngày 29 tháng 11 đến ngày 12 tháng 12 năm 2003 và bóng đá nữ diễn ra từ ngày 2 tháng 12 đến ngày 11 tháng 12 năm 2003. Độ tuổi tham dự là U-23 đối với nam, và không giới hạn độ tuổi đối với nữ.
Lịch thi đấu
Dưới đây là lịch thi đấu cho môn bóng đá.[1]
G | Vòng bảng | ½ | Bán kết | B | Play-off tranh hạng ba | F | Chung kết |
Nội dung | T7 29 | CN 30 | T2 1 | T3 2 | T4 3 | T5 4 | T6 5 | T7 6 | CN 7 | T2 8 | T3 9 | T4 10 | T5 11 | T6 12 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam | G | G | G | G | G | G | ½ | B | F | |||||||
Nữ | G | G | G | ½ | B | F |
Địa điểm
Tổng cộng sáu địa điểm đã được sử dụng cho giải đấu.
Hà Nội | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
---|---|---|---|
Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình | Sân vận động Hàng Đẫy | Sân vận động Thống Nhất | Sân vận động Quân khu 7 |
Sức chứa: 40.192 | Sức chứa: 22.000 | Sức chứa: 25.000 | Sức chứa: 25.000 |
Nam Định | Hải Phòng | ||
Sân vận động Thiên Trường | Sân vận động Lạch Tray | ||
Sức chứa: 30.000 | Sức chứa: 26.000 | ||
Các đội tuyển tham dự
Quốc gia | Nam | Nữ |
---|---|---|
Brunei | ||
Campuchia | ||
Indonesia | ||
Lào | ||
Malaysia | ||
Myanmar | ||
Philippines | ||
Singapore | ||
Thái Lan | ||
Đông Timor | ||
Việt Nam | ||
Tổng cộng: 11 quốc gia | 8 | 7 |
Bóng đá nam
Vòng bảng
Tám đội tuyển được chia thành hai bảng đấu vòng tròn một lượt. Mỗi bảng chọn hai đội xếp đầu vào bán kết.
Bảng A
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 3 | 2 | 1 | 0 | 13 | 1 | +12 | 7 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Việt Nam | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 7 | |
3 | Indonesia | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 7 | −6 | 3 | |
4 | Lào | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 8 | −8 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Bảng B
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Malaysia | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 3 | +10 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Myanmar | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 3 | +7 | 6 | |
3 | Singapore | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 3 | |
4 | Campuchia | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 19 | −17 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Vòng đấu loại trực tiếp
Bán kết | Chung kết | |||||
9 tháng 12 – Hà Nội | ||||||
Thái Lan | 2 | |||||
12 tháng 12 – Hà Nội | ||||||
Myanmar | 0 | |||||
Thái Lan (s.h.p.) | 2 | |||||
9 tháng 12 – Hà Nội | ||||||
Việt Nam | 1 | |||||
Việt Nam | 4 | |||||
Malaysia | 3 | |||||
Tranh huy chương đồng | ||||||
12 tháng 12 – Hà Nội | ||||||
Malaysia (p) | 1 (4) | |||||
Myanmar | 1 (2) |
Huy chương vàng
Bóng đá nam Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003 |
---|
Thái Lan Lần thứ 11 |
Bóng đá nữ
Vòng bảng
Bảy đội tuyển chia thành hai bảng đấu vòng tròn một lượt, chọn hai đội đứng đầu mỗi bảng lọt vào vòng bán kết.
Bảng A
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 1 | +11 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Malaysia | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 5 | −2 | 2 | |
3 | Philippines | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 4 | −3 | 2 | |
4 | Indonesia | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 9 | −6 | 2 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Bảng B
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Myanmar | 2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 2 | +5 | 6 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Thái Lan | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 4 | 0 | 3 | |
3 | Singapore | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 5 | −5 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Vòng đấu loại trực tiếp
Bán kết | Chung kết | |||||
8 tháng 12 | ||||||
Myanmar | 8 | |||||
11 tháng 12 | ||||||
Malaysia | 0 | |||||
Việt Nam | 2 | |||||
8 tháng 12 | ||||||
Myanmar | 1 | |||||
Việt Nam | 3 | |||||
Thái Lan | 1 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
11 tháng 12 | ||||||
Thái Lan | 6 | |||||
Malaysia | 1 |
Huy chương vàng
Bóng đá nữ Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003 |
---|
Việt Nam Lần thứ 2 |
Bảng tổng sắp huy chương
Bảng huy chương
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam (VIE) | 1 | 1 | 0 | 2 |
2 | Thái Lan (THA) | 1 | 0 | 1 | 2 |
3 | Myanmar (MYA) | 0 | 1 | 0 | 1 |
4 | Malaysia (MAS) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (4 đơn vị) | 2 | 2 | 2 | 6 |
Danh sách huy chương
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam | Thái Lan | Việt Nam | Malaysia |
Nữ | Việt Nam | Myanmar | Thái Lan |
Tham khảo
- ^ Dũng Nhi (3 tháng 11 năm 2003). “Thay đổi lịch đấu môn bóng đá nam SEA Games 2003”. VnExpress. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2024.
Liên kết ngoài
- Kết quả môn bóng đá nam và nữ tại SEA Games 2003 Lưu trữ 2007-08-16 tại Wayback Machine trên trang chính thức của Thành phố Hồ Chí Minh.
- Kết quả môn bóng đá nam tại SEA Games 2003 Lưu trữ 2007-07-16 tại Wayback Machine trên trang của Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á (AFF).
- Kết quả môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003 trên trang chủ của RSSSF.
- Kết quả chi tiết môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003 trên trang chủ của RSSSF.
- Kết quả môn bóng đá nữ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003 trên trang chủ của RSSSF.