Anaxagorea

Anaxagorea
Anaxagorea dolichocarpa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Phân họ (subfamilia)Anaxagoreoideae
Chi (genus)Anaxagorea
A.St.-Hil., 1825
Loài điển hình
Xylopia prinoides

Anaxagorea là một chi thực vật thuộc họ Annonaceae.

Chi này chứa các loài cây gỗ nhỏ hay cây bụi. Cụm hoa mọc ở đầu cành, đối diện với lá, ở trong hay ngoài nách lá, tụ lại thành chùm hay 1 hoa. Hoa có cuống. Đế hoa lồi. Lá đài 3, mở bằng mảnh vỏ (xếp van), hợp tại gốc. Cánh hoa 6, mọc thành 2 vòng, mỗi vòng xếp van, thẳng đứng tới trải phẳng, gần đều hay các cánh ngoài to hơn một chút. Nhị hoa nhiều, tất cả đều là nhị sinh sản, nhưng đôi khi các nhị bên trong có thể tiêu giảm thành nhị lép; các ngăn bao phấn từ thẳng tới thuôn dài; các mô liên kết nhọn đột ngột tại đỉnh. Lá noãn từ ít tới nhiều; 2 noãn trên mỗi lá noãn; đầu nhụy hình gần cầu hay thuôn dài. Quả có lá noãn rời; các quả đơn lá noãn hình cuống dài hay hình chùy, nứt. Hạt 1 hay 2 trên mỗi quả đơn lá noãn, màu đen và rất bóng, không áo hạt.

Các nghiên cứu phân tử[1] và hình thái học[2] chỉ ra rằng Anaxagorea có quan hệ chị-em với phần còn lại của họ Na.

Các loài

Chi này có khoảng 27 loài, sinh sống trong khu vực nhiệt đới châu Á và châu Mỹ; 1 loài tại Việt Nam.

Danh sách các loài như sau (A. radiata là một loài ít được biết đến, rất có thể thuộc về A. javanica)[3]:

Ghi chú

  1. ^ Richarson J. E., L. W. Chatrou, J. B. Mols, R. H. J. Erkens, M. D. Pirie. 2004. Historical biogeography of two cosmopolitan families of flowering plants: Annonaceae and Rhamnaceae. Phil. Trans. R. Soc. Lon. B. 359:1495–1508, doi:10.1098/rstb.2004.1537
  2. ^ Scharaschkin T., J. A. Doyle (2006), “Character Evolution in Anaxagorea (Annonaceae)” (PDF), Am. J. Bot., 93 (1): 36–54[liên kết hỏng]
  3. ^ Scharaschkin T., J. A. Doyle (2005), “Phylogeny and historical biogeography of Anaxagorea (Annonaceae) using morphology and non-coding chloroplast sequence data.”, Systematic Botany, 30 (5): 712–735, doi:10.1600/036364405775097888

Tham khảo

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến họ Na này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s