Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Iran
Biệt danh | Team Melli Football Saheli (Persian: تیم ملی فوتبال ساحلی) "The National Beach Football Team" | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | IFF | ||
Liên đoàn châu lục | AFC | ||
Huấn luyện viên trưởng | Marco Octavio | ||
Đội trưởng | Mohammad Ahmadzadeh | ||
Sân nhà | Takhti Sport Complex | ||
Mã FIFA | IRN | ||
Hạng BSWW | 2 | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Iran ![]() ![]() (Dubai; 23 tháng 5 năm 2006) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Iran ![]() ![]() (Doha; 22 tháng 1 năm 2013) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Iran ![]() ![]() (Dubai; 25 tháng 5 năm 2006) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 7 (Lần đầu vào năm 2006) | ||
Kết quả tốt nhất | ![]() | ||
Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 7 (Lần đầu vào năm 2006) | ||
Kết quả tốt nhất | ![]() | ||
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Iran (tiếng Ba Tư: تیم ملی فوتبال ساحلی) đại diện Iran ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi IFF, cơ quan quản lý bóng đá ở Iran. Iran là đội có thứ hạng cao nhất châu Á và thứ hai thế giới.
Iran có 2 lần vô địch Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á (2013, 2017) và luôn nằm trong top 4. Iran cũng có 7 lần tham dự Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới, vào đến tứ kết 3 lần (2013, 2015, 2017), và về đích ở hạng ba 1 lần (2017).
Đội hình hiện tại
- Chính xác tính đến tháng 11 năm 2015[1]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Huấn luyện viên: Mohammad Hossein Mirshamsi
Lịch thi đấu & Kết quả
Win Loss
Trận đấu | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Thời gian | Giải đấu | Địa điểm | Đối thủ | Kết quả | ||
2016 | ||||||
1 tháng 5 năm 2016 | Giao hữu | Ý | ![]() | 4–5 (B) | ||
2 tháng 5 năm 2016 | Giao hữu | Ý | ![]() | 3–4 (B) | ||
25 tháng 7 năm 2016 | Giao hữu | Sari, Iran | ![]() | 7–1 (T) | ||
21 tháng 8 năm 2016 | Giao hữu | Ordos, Trung Quốc | ![]() | 6–1 (T) | ||
23 tháng 8 năm 2016 | Giải bóng đá bãi biển liên châu lục 2016 | Ordos, Trung Quốc | ![]() | 10–1 (T) | ||
24 tháng 8 năm 2016 | Giải bóng đá bãi biển liên châu lục 2016 | Ordos, Trung Quốc | ![]() | 5–1 (T) | ||
25 tháng 8 năm 2016 | Giải bóng đá bãi biển liên châu lục 2016 | Ordos, Trung Quốc | ![]() | 6–3 (T) | ||
30 tháng 10 năm 2016 | Giao hữu | Dubai, UAE | ![]() | 6–1 (T) | ||
1 tháng 11 năm 2016 | Cúp bóng đá bãi biển liên châu lục 2016 | Dubai, UAE | ![]() | 6–2 (T) | ||
2 tháng 11 năm 2016 | Cúp bóng đá bãi biển liên châu lục 2016 | Dubai, UAE | ![]() | 4–1 (T) | ||
3 tháng 11 năm 2016 | Cúp bóng đá bãi biển liên châu lục 2016 | Dubai, UAE | ![]() | 3–3 (3–1 PSO) (T) | ||
4 tháng 11 năm 2016 | Cúp bóng đá bãi biển liên châu lục 2016 | Dubai, UAE | ![]() | 8–6 (T) | ||
5 tháng 11 năm 2016 | Cúp bóng đá bãi biển liên châu lục 2016 | Dubai, UAE | ![]() | 2–6 (B) | ||
2017 | ||||||
5 tháng 3 năm 2017 | Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á 2017 | Kuala Terengganu, Malaysia | ![]() | 14–0 (T) | ||
6 tháng 3 năm 2017 | Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á 2017 | Kuala Terengganu, Malaysia | ![]() | 6–1 (T) | ||
7 tháng 3 năm 2017 | Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á 2017 | Kuala Terengganu, Malaysia | ![]() | 10–0 (T) | ||
8 tháng 3 năm 2017 | Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á 2017 | Kuala Terengganu, Malaysia | ![]() | 5–2 (T) | ||
10 tháng 3 năm 2017 | Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á 2017 | Kuala Terengganu, Malaysia | ![]() | 8–6 (T) | ||
11 tháng 3 năm 2017 | Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á 2017 | Kuala Terengganu, Malaysia | ![]() | 7–2 (T) | ||
27 April 2017 | Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2017 | Nassau, Bahamas | ![]() | 3–2 (T) | ||
29 April 2017 | Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2017 | Nassau, Bahamas | ![]() | 4–5 (B) | ||
1 tháng 5 năm 2017 | Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2017 | Nassau, Bahamas | ![]() | 4–4 (2–1 PSO) (T) | ||
4 tháng 5 năm 2017 | Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2017 | Nassau, Bahamas | ![]() | 4–3 (AET) (T) | ||
6 tháng 5 năm 2017 | Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2017 | Nassau, Bahamas | ![]() | 1–1 (2–3 PSO) (B) | ||
7 tháng 5 năm 2017 | Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2017 | Nassau, Bahamas | ![]() | 5–3 (T) |
Thành tích giải đấu
Giải vô địch thế giới
Thành tích Giải vô địch thế giới | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | St | W | WE | WP | B | BT | BB | HS | Đ |
![]() | Không tham dự | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
![]() | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 10 | 18 | -8 | 0 |
![]() | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 | 14 | 14 | 0 | 3 |
![]() | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 8 | 16 | -8 | 0 |
![]() | Không vượt qua vòng loại | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
![]() | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 13 | 17 | -4 | 0 |
![]() | Tứ kết | 4 | 1 | 0 | 0 | 3 | 13 | 16 | -3 | 3 |
![]() | Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 0 | 2 | 16 | 16 | 0 | 6 |
![]() | Hạng ba | 6 | 2 | 1 | 1 | 2 | 21 | 18 | +3 | 9 |
Tổng cộng | 7/9 | 26 | 6 | 1 | 1 | 18 | 95 | 115 | -20 | 21 |
Cúp bóng đá bãi biển liên châu lục
Cúp bóng đá bãi biển liên châu lục | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | St | W | WE | WP | B | BT | BB | HS | Đ |
![]() | Không vượt qua vòng loại | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
![]() | Không vượt qua vòng loại | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
![]() | Vô địch | 5 | 2 | 0 | 3 | 0 | 19 | 17 | +2 | 9 |
![]() | Hạng tư | 5 | 2 | 0 | 0 | 3 | 12 | 12 | 0 | 6 |
![]() | Hạng ba | 5 | 2 | 0 | 1 | 2 | 15 | 15 | 0 | 7 |
![]() | Á quân | 5 | 3 | 0 | 1 | 1 | 23 | 18 | +5 | 10 |
![]() | Hạng ba | 5 | 3 | 0 | 0 | 2 | 20 | 15 | +5 | 9 |
Tổng cộng | 5/7 | 25 | 12 | 0 | 5 | 8 | 89 | 77 | +12 | 41 |
Cúp bóng đá bãi biển Persian
Cúp bóng đá bãi biển Persian | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | St | W | WE | WP | B | BT | BB | HS | Đ |
![]() | Vô địch | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 | 10 | 8 | +2 | 7 |
![]() | Vô địch | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 13 | 7 | +6 | 9 |
Tổng cộng | 2/2 | 6 | 5 | 1 | 0 | 0 | 23 | 15 | +8 | 16 |
Giải vô địch châu Á
Thành tích Giải vô địch châu Á | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | St | W | WE | WP | B | BT | BB | HS | Đ |
![]() | Hạng ba | 4 | 2 | 0 | 0 | 2 | 19 | 21 | -2 | 6 |
![]() | Hạng ba | 4 | 2 | 0 | 0 | 2 | 20 | 15 | +5 | 6 |
![]() | Hạng ba | 4 | 2 | 0 | 0 | 2 | 11 | 7 | +4 | 6 |
![]() | Hạng tư | 5 | 3 | 0 | 0 | 2 | 20 | 12 | +8 | 9 |
![]() | Hạng ba | 5 | 3 | 1 | 0 | 1 | 23 | 11 | +12 | 11 |
![]() | Vô địch | 5 | 4 | 0 | 1 | 0 | 43 | 13 | +30 | 13 |
![]() | Hạng ba | 5 | 4 | 0 | 0 | 1 | 29 | 12 | +17 | 12 |
![]() | Vô địch | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 50 | 11 | +39 | 15 |
Tổng cộng | 8/8 | 37 | 25 | 1 | 1 | 10 | 215 | 102 | +113 | 78 |
Đại hội thể thao bãi biển châu Á
Thành tích Đại hội thể thao bãi biển châu Á | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | St | W | WE | WP | B | BT | BB | HS | Đ |
![]() | Tứ kết | 4 | 3 | 0 | 0 | 1 | 20 | 11 | +9 | 9 |
![]() | Hạng ba | 6 | 5 | 0 | 0 | 1 | 40 | 15 | +25 | 15 |
![]() | Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 33 | 9 | +24 | 18 |
![]() | Vô địch | 5 | 3 | 0 | 1 | 1 | 21 | 16 | +5 | 10 |
![]() | Không tham dự | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
Tổng cộng | 4/5 | 21 | 17 | 0 | 1 | 3 | 120 | 51 | +69 | 52 |
Giải vô địch bóng đá bãi biển Tây Á
Thành tích Giải vô địch bóng đá bãi biển Tây Á | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | St | W | WE | WP | B | BT | BB | HS | Đ |
![]() | Vô địch | 4 | 3 | 0 | 1 | 0 | 20 | 8 | +12 | 10 |
Tổng cộng | 1/1 | 4 | 3 | 0 | 1 | 0 | 20 | 8 | +12 | 10 |
Giải bóng đá bãi biển liên châu lục
Thành tích Giải bóng đá bãi biển liên châu lục | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | St | W | WE | WP | B | BT | BB | HS | Đ |
![]() | Vô địch | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 21 | 5 | +16 | 9 |
Tổng cộng | 1/1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 21 | 5 | +16 | 9 |
Thành tích Giải vô địch thế giới
|
|
Lịch sử huấn luyện viên
- Farshad Falahatzadeh (2006)
- Marco Octávio (2007)
- Farshad Falahatzadeh (2008)
- Reza Sadeghpour (2009)
- Marco Octávio (2010)
- Behzad Dadashzadeh (2011)
- Marco Octávio (2012–2015)
- Mohammad Hossein Mirshamsi (2015–2017)
- Marco Octávio (2017–)
Cựu cầu thủ đáng chú ý
- Behzad Dadashzadeh
- Farshad Falahatzadeh
Tham khảo
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2018.
Liên kết ngoài
- FIFA.com profile Lưu trữ 2018-04-12 tại Wayback Machine
Thành tích | ||
---|---|---|
Tiền nhiệm: 2012 ![]() Nga | Cúp bóng đá bãi biển liên châu lục 2013 (first title) | Kế nhiệm: 2014 ![]() Brasil |
Tiền nhiệm: 2011 ![]() Nhật Bản | Asian Vô địch 2013 (first title) | Kế nhiệm: 2015 ![]() Oman |
Tiền nhiệm: 2010 ![]() Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | Đại hội thể thao bãi biển châu Á 2012 (first title) | Kế nhiệm: Incumbent |
Bản mẫu:Đội tuyển bóng đá quốc gia Iran Bản mẫu:IranNationalTeams
Bản mẫu:Đội tuyên bóng đá bãi biển quốc gia châu Á Bản mẫu:Bóng đá bãi biển thế giới Bản mẫu:Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới